idiom and expression

73 0 0
                                    

To be all the world to: là tất cả 

To be ambitious to do sth: khao khát làm việc gì

to be an oldster: già rồi

to be as mute as a fish: câm như hến

to be as drunk as a fish: say bí tỉ

to be anxious for sth: khao kahts, ao ước vật gì

To be apt for sth: giỏi, có tài về việc gì

to be as brittle as glass: giòn như thủy tinh

to be always merry and bright: lúc nào cũng vui vẻ

to be all legs: cao lêu nghêu

================================

To be a bad fit: không vừa

to be a burden to sb: trở thành gánh nặng của ai đó

to be a demon for work: hăng say làm việc

to be a foe to sth: nghịch vs điều gì

to be a pendant to.,. : là vật đối xứng của...

to be agog 4 sth: đang chờ đợi việc gì

to be accountable to sb: chịu trách nhiệm trước ai

to be abashed: bối rối, hoảng hốt

to be abhorrent to sb: bị ai ghê tởm, ghét cay ghét đắng

to be a swine to sb: chơi khăm ai đó. 

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jan 01, 2013 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

idiom and expressionNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ