V + preposition +V-ing

37 0 0
                                    

NHỮNG ĐỘNG TỪ SAU CÓ CẤU TRÚC : V+ preposition +V-ing

1. Succeed in: Thành công trong việc

E.g. Has Tom succeed in finding a job yet?
Tom đã tìm được việc thành công chưa?

2. Feel like: Cảm thấy thích, muốn.

E.g. I don’t feel like going out tonight.
Mình không muốn đi chơi tối nay.

3. Think about/ of: Nghĩ về.

E.g. Are you thinking of/ about buying a house?
Bạn đang nghĩ về việc mua nhà phải không?

4. Dream of: Mơ về.

E.g. I’ve always dreamed of being rich.
Tôi đã mơ trở thành người giàu có.

5. Approve/ Disapprove of: Tán thành/Không tán thành.

E.g. She doesn’t approve of gambling.
Cô ấy không tán thành chuyện đánh bạc.

6. Look forward to: Mong đợi.

E.g. I’m looking forward to meeting her.
Tôi trông chờ được gặp cô ấy.

7. Insist on: Khăng khăng, cố nài, nài nỉ.

E.g. He insisted on buying me a drink.
Anh ấy khăng khăng mua cho tôi một ly rượu

8. Decide against: quyết định chống lại

E.g. We decided against moving to London.
Chúng tôi quyết định chống lại việc dời đến London.

9. Apologize for: Xin lỗi về.

E.g. He apologized for keeping me waiting.
Anh ta xin lỗi vì đã bắt tôi chờ đợi.

NHỮNG ĐỘNG TỪ SAU CÓ CẤU TRÚC : V + Object + preposition +V-ing

1. Accuse somebody of: Tố cáo ai về việc gì.

E.g. They accused me of telling lies.
Họ tố cáo tôi về việc nói dối.

2. Suspect somebody of: Nghi ngơ ai làm gì.

E.g. Did they suspect the man of being a spy.
Họ có nghi ngờ người đàn ông đó là điệp viên không?

3. Congratulate somebody on: Chúc mừng ai việc gì

E.g. I congratulated Ann on passing the exam.
Tôi chúc mừng Ann đã qua kì thi.4. Prevent somebody from: Ngăn cản ai làm gì.

4. Stop somebody from: Dừng/ ngăn không cho ai làm gì

E.g. We stopped everyone from leaving the building.
Chúng tôi đã ngăn không cho anh ta rời khỏi tòa nhà.

Note: Sau Stop, có thể bỏ “from” đi, chỉ dùng V-ing.

5. Prevent somebody from: ngăn cản ai làm gì

E.g. What prevented him from coming to the wedding?
Điều gì ngăn cản anh ta đến tham dự lễ cưới.

6. Thank somebody for: Cảm ơn ai về điều gì.

E.g. I thanked her for being so helpful.
Tôi cảm ơn bà ta vì đã sốt sắng giúp tôi

7. Forgive somebody for: Tha thứ/ thứ lỗi cho ai vì điều gì

E.g. Please forgive me for not writing to you.
Hãy thứ lỗi cho tôi vì đã không viết thư cho bạn.

8. Warn somebody against: Lưu ý ai về việc gì

E.g. They warned us against buying the car.
Họ lưu ý chúng tôi về việc mua chiếc xe đó.

Động Từ + Giới Từ Trong Tiếng AnhWhere stories live. Discover now