☞ 10 nguyên âm cơ bản:
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
Nguyên âm và Phụ âm
I. Nguyên Âm Cơ Bản:
** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.
II. Phụ Âm Cơ Bản:
VII. Âm Tiết:
IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:
V. Nguyên Âm Cơ Bản 2:
VI. Phụ Âm Cơ Bản 2:
VII. Âm Tiết 2:
VIII. Nguyên âm đôi
Chú ý :
- Nguyên âm đứng một mình thì có âm ㅇ , ví dụ từ 의사
- Nguyên âm đứng trong từ như từ과자 thì không còn ㅇ.IX. Phụ âm bật hơi
X.Phụ âm đôi
Chú ý : Những phụ âm bật hơi và căng này được mạnh hơn , dài hơn và đặc biệt là căng hơn các phụ âm tạo ra nó ( ㄱ-ㄷ-ㅂ-ㅅ-ㅈ ). cách phát âm mạnh làm cho ngắn lại gây cảm giác hơi nghẹn họng nghe như có dấu nặng khi phát âm tiếng Việt.
IV. Từ vựng
Cùng học một số từ vựng cơ bản dưới đây :
아이: em bé
여우: con cáo
오이: dưa leo, dưa chuột
왜: vì sao, tại sao
이: số 2
우유: sữa
Chúc các bạn học tốt!
BẠN ĐANG ĐỌC
Tài liệu học tiếng Hàn của Ngọc
De TodoTớ cũng chỉ tập hợp mấy bài học Tiếng Hàn vào đây để tự học luôn thôi. Vì một ngày xem phim Raw ko cần sub #Fighting....