Các thì trong tiếng Hàn

689 9 2
                                    





Các thì trong tiếng Hàn

Tiếng Hàn hiện đang là một trong những ngôn ngữ thu hút giới trẻ Việt. Họ không chỉ đam mê văn hóa Hàn Quốc như nhạc Hàn, phim ảnh Hàn Quốc mà còn có ý muốn khám phá, chinh phục đất nước Hàn Quốc phục vụ sở thích cũng như công việc. Mà để làm được điều này thì việc đầu tiên là . Nếu như tiếng Anh có 12 thì động từ, tiếng Việt chúng ta có " đã, đang, sẽ" thì tiếng Hàn cũng có 4 thì cơ bản là hiện tại , hiện tại tiếp diễn, quá khứ và tương lai. 

Thì hiện tại đơn

Cấu trúc : Động từ +ㄴ/는

 - Động từ không có patchim thì +ㄴ

- Động từ có patchim thì + 는

 Ví dụ: 먹다 -> 먹는다 :đang ăn

가다 -> 간다 :đang đi

오다 -> 온다 : đang đến

2. Thì hiện tại tiếp diễn 

Cấu trúc : Động từ + 고 있다

 Ví dụ:가다 ->가고 있다 đang đi

먹다 -> 먹고 있다 đang ăn

오다 ->오고 있다 : đang đến 

3. Thì quá khứ 

Cấu trúc : Động từ + 았 (었 ,였) 다

- Động từ chứa 아/ 오thì + 았

- Động từ chứa các nguyên âm còn lại +었

- Động từ하다 +했 

Ví dụ:가다 ->갔다 : đã đi

먹다 -> 먹었다 đã ăn

오다 -> 왔다 đã đến

4. Thì tương lai 

Cấu trúc 1 : Động từ+ 겠다

  Ví dụ:

가다 ->가겠다 : sẽ đi

먹다 ->먹겠다 : sẽ ăn

오다 ->오겠다 : sẽ đến


 Cấu trúc 2 : Động từ +(으)ㄹ 것

- Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ 것

- Động từ có patchim khácㄹ thì +을것

 가다 -> 갈 것이다 : sẽ đi

먹다 -> 먹을 것이다 : sẽ ăn

오다 ->올 것이다 : sẽ đến 

Đây là cấu trúc chia động từ của 4 thì cơ bản trong tiếng Hàn. Thực tế khi sử dụng tiếng Hàn thì chúng ta còn chia theo đuôi câu như '-ㅂ/습니다' hay '아(어/여)요' .

Tài liệu học tiếng Hàn của NgọcNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ