router, switch

530 0 0
                                    

Phần 1. Routing - Định Tuyến (Các giao thức phức tạp)

OSPF.

Note: Tất cả những router có cùng area phải cấu hình giống nhau tất cả các thông số thì khu vực đó mới hoạt động đúng chức năng được.

1. Cấu hình cơ bản

Router(config)#router ospf process ID

Router(config-router)#network Network_number Wildcard_mask area_ID

2. Cấu hình priority ở các interface để bầu DR và BDR

Priority càng lớn thì khả năng được bầu làm DR càng cao, ngược với bầu Root brige của Switch, càng nhỏ thì lại càng được bầu.

Router(config)#interface fastethernet 0/0

Router(config-int)#ip ospf priority 55

Sau khi cấu hình xong priority có thể kiểm tra bằng lệnh.

Router# show ip ospf interface f0/0

3. Chỉnh sửa lại OSPF cost metric trong mỗi interface

Cost càng nhỏ thì tuyến đó càng được coi là best path

Router(config-int)#ip ospf cost 1

4.Cấu hình OSPF Authentication ở các interface và áp dùng vào router

Authentication key được hiểu như là password để các router trong cùng một vùng chia sẻ với nhau.

a.Cấu hình authentication đơn giản

Router(config-if)#ip ospf authentication-key password

Router(config-router)#area area number authentication

b.Cấu hình authentication theo dạng mã hoá, bảo mật cao.

Router(config-if)ip ospf message-digest-key key ID md5 encryption-type key

Router(config-router)#area area ID authentication message-digest

5.Cấu hình OSPF timer trong các interface

Router(config-if)ip ospf hello-interval timer

Router(config-if)ip ospf dead-interval timer

6.Cấu hình quảng bá một tuyến mặc định trong OSPF

Router(config-router)#default-information originate

7.Quảng bà một tuyến khác (không phải là default)

Router(config-router)#redistribute protocols subnets

8.Các lệnh show dùng để kiểm tra cấu hình OSPF

show ip protocol

show ip route

show ip ospf

show ip ospf interface

show ip ospf database

show ip ospf neighbor detail

clear ip route *

debug ip ospf events

debug ip ospf adj

EIGRP

1.Cấu hình cơ bản.

Router(config)#router eigrp autonomous number

Router(config-router)#network network number

Router(config-router)#eigpr log-neighbor-changes (Không có cũng được)

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jan 25, 2010 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

router, switchNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ