Một số name Hán Việt trong Naruto

17.5K 206 57
                                    


Konoha = Mộc Diệp

Konohagakure no Sato = ngôi làng ẩn sau lá cây, nhưng qua TQ đc rút lại)
Hokage = Hỏa Ảnh
Uzumaki Naruto = Tuyền Qua (hoặc Tuyền Oa) Minh Nhân
Uchiha Sasuke = Vũ Trí Ba Tá Trợ
Haruno Sakura = Xuân Dã Anh
Hatake Kakashi = Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây
Umino Iruka = Hải Dã Y Lỗ Tạp
Rock Lee = Lý Lạc Khắc
Hyuga Neji =Nhật Hướng Ninh Thứ
Hyuga Hinata = Nhật Hướng Sồ Điền
Nara Shikamaru = Nại Lương Lộc Hoàn
Akimichi Chouji = Thu Đạo Đinh Thứ
Yamanaka Ino = Sơn Trung Tỉnh Dã
Inuzuka Kiba = Khuyển Trũng Nha
Aburame Shino = Du Nữ Chí Nãi
Tenten = Thiên Thiên
Gaara =Ngã Ái La = Ta Yêu La
Kankuro=  Khám Cửu Lang
Temari = Thủ Cúc
Jiraiya = Tự Lai Dã = Từ Trước Tới Nay (=.=")
Tsunade = Cương Thủ

Hatake Sakumo= Kỳ Mộc Sóc Mậu, biệt danh :Mộc Diệp Bạch Nha( cha của Kakashi)

Namikaze Minato= Ba Phong Thủy Môn = Ba Phong Thủy Cửa

Orochimaru = Đại Xà Hoàn
Akatsuki = Hiểu
Uchiha Itachi = Vũ Trí Ba Dứu(hoặc Itachi= Chồn Sóc )
Uchiha Madara = Vũ Trí Ba Ban
Yakushi Kabuto = Dược Sư Đâu
Hoshigaki Kisame = Can Thị Quỷ Giao( hoặc Qủy Giao chất dính )
Deidara = Địch Đạt Lạp
Sasori = Hạt;;Akasuna no Sasori = Xích Sa Chi Hạt

Zetsu = Tuyệt
Hidan =Phi Đoạn
Kakuzu =Giác Đô
Pain= Bội Ân
Konan =Tiểu Nam
Jirobo = Thứ Lang Phường
Kidomaru=Quỷ Đồng Hoàn
Sakon = Tả Cận, Ukon =Hữu Cận
Tayuya = Đa Do Dã
Kimimaro = Quân Ma Lữ, Kaguya Kimimaro = Trúc Thủ Quân Ma Lữ

Hozuki Suigetsu= Quỷ Đăng Thủy Nguyệt
Karin =Hương Lân
Jugo= Trọng Ngô, Tenbin no Jugo = Thiên Xứng Trọng Ngô

Momochi Zabuza = Đào Địa Tái Bất Trảm
Haku =Bạch
Ringo Ameyuri = Lâm Cầm Vũ Do Lợi
Akebino Jinin =Thông Thảo Dã Nhị Nhân
Kuriarare Kushimaru = Lật Tản Xuyến Hoàn
Munashi Jinpachi = Vô Lê Thậm Bát
Hozuki Mangetsu =Quỷ Đăng Mãn Nguyệt
Kurosuki Raiga= Hắc Sừ Lôi Nha
Chojuro = Trường Thập Lang
Suikazan Fuguki = Tây Qua Sơn Hà Đồn Quỷ

Gia tộc Uzumaki = Tuyền Qua (Tuyền Oa) gia tộc
Uzumaki Kushinai = Tuyền Qua Cửu Tân Nại
Uzumaki Mito= Tuyền Qua Thủy Hộ

Gia tộc Uchiha =Vũ Trí Ba gia tộc

Uchiha Madara= Vũ Trí Ba Ban
Uchiha Obito = Vũ Trí Ba Đái Thổ
Uchiha Izuna = Vũ Trí Ba Tuyền Nại
Uchiha Fugaku = Vũ Trí Ba Phú Nhạc
Uchiha Mikoto = Vũ Trí Ba Mỹ Cầm
Uchiha Shisui= Vũ Trí Ba Chỉ Thủy
Uchiha Kagami = Vũ Trí Ba Kính

Gia tộc Hyuga =Nhật Hướng gia tộc
Hyuga Hiashi =Nhật Hướng Nhật Túc
Hyuga Hizashi = Nhật Hướng Nhật Soa
Hyuga Hanabi= Nhật Hướng Hỏa Hoa

Gia tộc Nara = Nại Lương gia tộc
Nara Shikaku =Nại Lương Lộc Cửu
Nara Yoshino =Nại Lương Cát Nãi
Nara Ensui=Nại Lương Diêm Thủy

Gia tộc Yamanaka = Sơn Trung gia tộc
Yamanaka Inoichi=Sơn Trung Hợi Nhất
Fuu 风 Phong - Yamanaka Fuu= Sơn Trung Phong
Yamanaka Santa = Sơn Trung Tam Điền

Gia tộc Akimichi = Thu Đạo gia tộc
Akimichi Chouza =Thu Đạo Đinh Tọa
Akimichi Torifu = Thu Đạo Thủ Phong

Gia tộc Sarutobi = Viên Phi gia tộc
Sarutobi Hiruzen = Viên Phi Nhật Trảm,

 Sarutobi Biwako = Viên Phi Tỳ Bà Hồ
Sarutobi Asuma = Viên Phi A Tư Mã
Sarutobi Konohamaru= Viên Phi Mộc Diệp Hoàn
Sarutobi Sasuke= Viên Phi Tá Trợ= Viên Phi Ngày Trảm

Gia tộc Senju = Thiên Thủ

Senju Nawaki = Thiên Thủ thằng thụ 

Rinegan= Luân Hồi Nhãn

Sharingan= Tà Luân Nhãn



***BỔ SUNG CỦA THIÊN MẠC ***

Tá Tỉnh = Sai

Đại Hòa = Yamato

Mã Cơ = Baki

Tịch Nhật Hồng = Yuuhi Kurenai

Giao Cơ = Samehada

Cáp Mô Văn Thái = Gamabunta (cóc văn thái)

Cáp Mô Cát = Gamakichi (cóc cát)

Cáp Mô Long = Gamatatsu (cóc long, cóc rồng)

Cáp Mô Kiến = Gamaken (cóc kiến, cóc xây)

Vạn Xà = Manda

Khoát Du (con xên) = Katsuyu

Mại Khắc Khải = Maito Gai (Might Guy)

A Phi (cao bồi) = Tobi

Chiếu Mỹ Minh = Terumi Mei

Nhân Trụ Lực = Jinchuuriki

Thủ Hạc = Shukaku

Ngưu Quỷ = Hachibi (Bát Vĩ)

Cửu Lạt Ma = Kurama

Tên của Killer Bee không nhớ lắm, hình như vp là Kira so với, còn trong hán việt là Cát Lạp Bỉ thì phải...







Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jan 01, 2016 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

Một số name Hán Việt trong NarutoNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ