tính chất hóa học

17.6K 29 2
                                    

tác dụng với Na: rượu ,phênol, axit, 
tác dụng với NaOH: axit ,phenol, este, dẫn suất halogen, 
tác dụng Br2: H-C ,axit (có lk pi) ,phênol,anilin, xiclopropan, stiren (nói chung là những chất có lk pi trong ptử) 
tác dụng KMnO4: anken ,ankin, đồng đẳng benzen( trừ benzen)

tác dụng với brôm có ánh sáng gồm: alkane, alkene mà ở Csp3 (vd: CH2Br-CH=CH2), và thế các H ở vị trí alpha so với nhóm chức 
Dung dịch brôm oxi hóa được aldehyde tạo ra acid

tac dung voi 

na: co nhom oh, cooh 
naoh| an xuat halogen, phenol, axit cacbonxylic, este, muoi cua amin , aminoaxit va muoi cua no 
Br2: hidro cacbon khong no,hchc co goc cua hidro cacbon khong no, andehit, cac hop chat chua nhom chuc cua andehit, glucozo, mantozo, phenol va anilin 
H2: hidrocacbon khong no va hop chat cua goc cua hidro cacbon khong no 
Kmno4:anken, ankin, andehit, ...,noi chung la hc khong no 

Chất tác dụng với NaOH : este, axit, phenol, dẫn xuất halogen, muối amoni 
Chất tác dụng với Na : những chất có nhóm -OH (ancol, phenol, axit, nước) 
(Chất tác dụng Cu(OH)2 : tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là những ancol có các nhóm -OH nối với cacbon liền kề nhau (VD : glixerol, etylen glicol,...), axit 
tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng : andehit 
Chất tác dụng với AgNO3/NH3 : 
+ Hợp chất có nhóm -CHO tạo phản ứng tráng bạc, cho kết tủa bạc 
+ Ankin có nối 3 ở đầu mạch, tạo kết tủa màu vàng 
Chất tác dụng Br2 : những chất mang nối đôi, nối ba, benzen, toluen, phenol, andehit,...nói chung là nhiều lắm, mà phải xem là brom khan, hay dd brom, điều kiện phản ứng nữa 
Chất bị thủy phân : hix, cái này thì vô cùng bạn ui. Nếu là chương trình 12 thì có mantozo, saccarozo, este, protein, tinh bột, xenlulozo,... 
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ : axit 
Làm quỳ tím chuyển màu xanh : bazo 

Cho các trường hợp sau:

(1).O3 tác dụng với dung  dịch KI

(2).Axit HF tác dụng với SiO2

(3).Nhiệt phân Cu(NO3)2

(4).Khí SO2 tác dụng với nước Cl2

(5).MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,đun nóng….

(6).Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2

(7).Cho khí NH3 vào bình chứa khí Cl2

(8).Sục khí F2 vào nước

(9).Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

(10).Nhiệt phân muối NH4HCO3

Số trường hợp tạo ra một chất đơn chất là:

A.7                       B.4                                 C.6                                    D.5

Cho các phản ứng :
(1) O3+ dung dịch KI     (2) F2+ H2O     ( 3) KClO3 (rắn) + HCl đặc     (4) SO2 +dung dịch H2S
(5) Cl2 + dung dịch H2S     (6) NH3(dư) +Cl2     (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà)    (8) NO2 + NaOH (dd)
Số  phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. 4         B.5             C.7         D.6

Câu1:Cho các trường hợp sau: (1).O3 tác dụng với dung dịch KI, (2). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (3). Axit HF tác dụng với SiO2, (4). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2, (5). MnO2 (KMnO4, KClO3, K2Cr2O7, CaOCl2) tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (6). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng, (7). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2, (8). Sục H2S (Na2S) vào dung dịch FeCl3, (9). Nhỏ KI (HI) vào dung dịch FeCl3, (10). Khí H2S tác dụng với khí Cl2, (11). Khí H2S tác dụng với dung dịch nước Cl2, (12). Khí H2S tác dụng với khí SO2, (13). Nung Ag2S hoặc AgNO3 trong không khí, (14).Cho Si hoặc Be tác dụng với dung dịch NaOH, (15). Cho Ag tác dụng O3 dung dịch NaOH, (16). Cho hơi nước đi qua than cốc nóng đỏ, 17. Cho Mg tác dụng với (CO2, H2O, SiO2) ở nhiệt độ cao, (18). Điện phân dung dịch CuSO4, (19) Nhiệt phân Ba(NO3)2, (20) Cho khí F2 tác dụng với H2O, (21) đun nóng dung dịch H2O2, có mặt MnO2, (22) Cho khí O3 hoặc H2O2 tác dụng với dung dịch KI, (23) Điện phân NaOH nóng chảy, (24) Nhiệt phân KMnO4, KClO3, K2Cr2O7, CaOCl2, (25) Cu(NO3)2 ; (26) H2NCH2COOH + HNO2 ; (27) C6H5NH2 + HNO2 , (28) C6H5NH2 + HNO2 , (29) (NH4)2CO3 ; (30) NH4Cl ; (31) NH3 + Cl2 ; (32) NH3 + O2 , (33) NH3 + O2 , (34) (NH4)2C2O7 ; (35). NH3 + CrO3 , (36). NaH + H2O, (37). O3 + C2H5OH. Số phản ứng thu được đơn chất:1.02 I2

2. CL2 ĐC clo trog ptn
4. N2 (nhjệt phân muối Nh4n02)

5. CL2 ĐC clo trog ptn
6. N2
7. HCL + H2s04
8. S
9. I2
10. S
11. Dd hỏng
12. S
13. Ag
14. H2 
15. 02 + Ag20
16. H2
17. Mg0 + Co
18. 02 và Cu
19. 02
20. 02 duy nhất f2 đẩy 02 ra khỏi H20.
21. 02
22. 02 và I2
23. 02
24. 02
25. 02
26. N2
27. To thường ra N2.
28. 0 5 độ ra muối điazoni
31. N2
32. N2
33. Pt 8500C RA N0.
34. 02 ( hơi thjếu tự tin)
35. N2
36. H2
37. C02 và h20.

tính chất hóa họcNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ