Bai 1-2
~うちに/~ないうちに
接続(せつぞく) [動(どう)-辞書形(じしょけい)/ない形(かたち)-ない]
[い形(かたち)-い]
[な形(かたち)-な]
[名(な)-の] +うちに
A 意味(いみ) その間(あいだ)に (その状態(じょうたい)が変(か)わる前(まえ)に何(なに)かをする。)
Trong lúc... (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
① 日本(にほん)にいるうちに、一度(いちど)京都(きょうと)を訪(たず)ねたいと思(おも)っている
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần
② 子供(こども)が寝(ね)ているうちに、掃除(そうじ)をしてしまいましょう
Trong khi con đang ngủ, làm xong việc dọn dẹp nào
③ 若(わか)いうちに、いろいろ経験(けいけん)したほうがいい
Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm)
④ 花(はな)がきれいなうちに、花見(はなみ)に行(い)きたい
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp
⑤ 今日(きょう)のうちに、旅行(りょこう)の準備(じゅんび)をしておこう
Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch
⑥ 冷(さ)めないうちに、どうぞ召(め)し上(あ)がってください
Mời bác ăn ngay khi nó chưa nguội ạ
~間(あいだ)。。。~間(あいだ)に。。
Trong khi
~てからでないと/~てからでなければ
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện
① お金(かね)をいただいてからでないと、商品(しょうひん)はお届(とど)けできません
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được
② この仕事(しごと)は訓練(くんれん)を受(う)けてからでないと無理(むり)でしょう
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu
③ この地方(ちほう)では4月(しがつ)になってからでなければ、桜(さくら)は咲(さ)かない
Địa phương này mà chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở
④ 契約書(けいやくしょ)の内容(ないよう)を確認(かくにん)してからでなければ、判(はん)は押(お)せません
Chưa xác nhận lại nội dung hợp đồng thì không đóng dấu được
~ところに/~ところへ/~ところを
Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy...
① ちょうど金(かね)さんのうわさをしているところに、本人(ほんにん)がやって来(き)た
Vừa lúc đang tán gẫu về anh Kim, thì anh ấy đã đến
② これから寝(ね)ようとしたところへ、友達(ともだち)が訪(たず)ねてきた
Đang định đi ngủ thì bạn lại đến chơi
③ いいところへ来(き)ましたね。今(いま)ちょうどスイカを切(き)ったんです。一緒(いっしょ)に食(た)べましょう
Đến đúng lúc thế nhỉ ☺. Tớ vừa bổ dưa hấu này. Cùng ăn nào
④ こっそりタバコを吸(す)っているところを、妹(いもうと)に見(み)られた
Đang lúc hút thuốc lá trộm lại bị cô em bắt gặp.
~とおり(に)/~どおり(に)
Làm giống như ~
接続(せつぞく) [動(どう)-辞書形(じしょけい)/た形(かたち)]
[名(な)-の] +とおり
[名(な)] +どおり
① 説明書(せつめいしょ)に書(か)いてあるとおりにやってみてください