Lưu ý: Đây là những từ và cụm từ thường gặp trong các 4rum, video, comments,... về Kpop. Hi vọng nó giúp các bạn hiểu được một số. Và mình rất mong những bạn đã có kinh nghiệm bổ sung thêm cho guide này.
Một số danh từ chỉ người và cách chào hỏi.
Annyeonghasaeyo! [An-nyeong-ha-sae-yo] 안녕하세요! - Xin chào! (Một cách lịch sự và khách sáo)
Annyeonghee gasaeyo [An-nyeong-hee ga-sae-yo] 안녕히가세요! - Tạm biệt! (Một cách lịch sự và khách sáo, người ở lại nói với người đi)
Annyeonghee gaesaeyo [An-nyeong-hee gae-sae-yo] 안녕히게세요! - Tương tự như trên nhưng người đi nói với người ở lại.
Annyeong! [An-nyeong] 안녕! - Có thể là "Xin chào!" hoặc "tạm biệt!" (Cách nói thân mật với bạn bè)
Gamsahapnida [Gam-sa-hap-ni-da] 감사합니다 - Cảm ơn. (Cách nói đối với người lớn)
Gomaweo/Gomawuh [Go-ma-weo/Go-ma-wuh] 고마워 - Cảm ơn. (cách nói thân mật đối với bạn và trẻ em)
Chunmanaeyo [Chun-man-ae-yo] 천만에요 -Nghĩa tương tự như câu "Không có gì!" (Để đáp lại khi một người nào đó nói cảm ơn mình).
Jwesonghapnida/Jwesonghaeyo [Jwe-song-hap-ni-da/Jwe-song-hae-yo] 죄송합니다/죄송해요 - Tôi xin lỗi. (cách nói lịch sự với người lạ, người lớn tuổi)
Mian/Mianhae (mee-ahn) [Mi-an/Mi-an-hae] 미안/미안해 - Mian = Xin lỗi, Mianhae =Mình xin lỗi. (Cách nói thân mật với bạn bè hoặc người nhỏ tuổi hơn).
SoNyuhShiDae 소 녀시대 - SoNyuh-Girl, ShiDae-Generation- Thời đại của những cô gái.
Ahjumma [Ah-jum-ma] 아줌마 - Chỉ những người phụ nữ đã có tuổi (gần 40 hoặc hơn). Từ này gần như được sử dụng để nói đến một người phụ nữ đã kết hôn, hoặc một người nào đó đáng tuổi mẹ mình.
Ahjumeoni [Ah-ju-meo-ni] 아주머니 - Một từ khác lịch sự hơn so với từ ở trên. (nghĩa vẫn như nhau).
Ahjussi/Ahjushi [Ah-ju-ssi] 아저씨 - Tương tự như trên nhưng đối với nam.
Unnie [Un-nie] 언 니 - Chị (nữ gọi nữ).
Noona/Nuna 누 나 - Chị (nam gọi nữ).
Oppa 오 빠 - Anh (nữ gọi nam.)
Hyung 형 - Anh (nam gọi nam).
Umuhni/Omoni/Uhmeoni 어 머니 - Mẹ.
Umma 엄 마 - Mẹ (thân mật hơn)
Abeoji 아 버지 - Bố
Appa 아 빠 - Bố (thân mật hơn)
Halmeoni/Halmuhni 할 머니 - Bà nội/ngoại.
Halahbeoji/Halabuhji 할 아버지 - Ông nội/ngoại.
Sunbae/Sunbaenim 선 배/선배님 - Đàn anh/chị. (những người có kinh nghiệm hơn).
Hoobae 후 배 - Đàn em. (những người có ít kinh nghiệm hơn).Một số từ khác
Jjang 짱 - "Vô địch" hoặc "tuyệt vời".
Ulzzang/Uljjang 얼짱 - Một người có gương mặt rất đẹp.
Aegyo 애 교 - Sự duyên dáng hoặc nét đáng yêu.
Gaeingi 개인기 - Một khả năng đặc biệt nào đó của một người (ví dụ như khả năng nhái giọng người khác...)
ShikShin 식 신 -Thực thần. Thông thường, nó ám chỉ đến một người nào đó ăn rất nhiều.
Naengmyun 냉 면 - Mì lạnh Hàn Quốc (chưa ăn ).
Jjajangmyun 짜장면 - Một loại mì ăn chung với nước chấm từ black bean (đậu đen!!??). Không rõ cái này.
Daebak 대박 - Đại thành công, dùng để chỉ một sự kiện nào đó thành công vang dội (một bài hát, một bộ phim...). Tương tự như "big hit" trong tiếng Anh.
Maknae 막 내- Em út, dùng để chỉ thành viên nhỏ tuổi nhất, hoặc đứa con ra đời sau cùng trong một gia đình.
Hwaiting! 화이팅! - hoặc là "fighting" trong cách đọc tiếng Hàn. Nó có nghĩa động viên một ai đó.
Babo 바보 - Ngu ngơ, ngốc ngếch, ngớ ngẩn, ngờ nghệch, ngây ngô.
Saranghae/Saranghaeyo 사 랑해/사랑해요 - "Tôi yêu." (nếu nó nói đến một người, thì đó là "Tôi yêu em"...nhưng nếu bạn đặt một tân ngữ ra đằng trước nó, ví dụ 소녀시대 사랑해/소녀시대 사랑해요 {SNSD Saranghae/SNSD Saranghaeyo} , thì nó có nghĩa là "Tôi yêu SNSD").
Aigoo/Aigo 아이구/아이고 - Một thán từ biểu cảm, như "Trời ạ".
Sone 소 원 - "Điều ước". Tên dành cho fan của SNSD, xuất phát từ bài hát "Honey"(소원). (Đọc là So Won hoặc So One.)
Bbung 뻥 - Nói "bbung ee ae yo" hoặc "bbung ee yo" hoặc những từ khác với "bbung" thường có nghĩa là "Đùa thôi mà!" (Đôi khi, "bbung!" có thể là một từ tượng thanh như "BOOM!" or "BAM!")
Go Go Sing 고 고씽 - Một cách nói dễ thương, thân mật và có phần mắng yêu(!?) với nghĩa tựa như "Let's go".
Chúc may mắn! Haeng-un-nưl bim-ni-da! 행운을 빕니다 !
haeng-un 행운 ! (dạng ngắn gọn)
Chúc mừng sinh nhật! Saeng-il chuk-ka-ham-ni-da! 생일 축하합니다 !
saeng-il chuk-ka-hae 생일 축하해 (dạng ngắn gọn) ~~ Hello Baby ep3&4
Chúc mừng năm mới! Sae-hae-bok ma-ni pa-đư-se-yo! 새해복 많이 받으세요 ! ~~ Invincible Youth ep 11
Giáng sinh vui vẻ! Me-ri kư-ri-sư-ma-sư! 메리 크리스마스 ! ~~ Invincible Youth ep 10
Chúc mừng! Chuk-ka-đư-rim-ni-da! 축하드립니다 !
Hoan nghênh/ xin mời vào hwan-gyong-ham-ni-da 환영합니다
Xin chào an-nyeong-ha-se-yo 안녕하세요
Alô? yeo-bo-se-yo? 여보세요 ?
Bạn khỏe ko?/ Bạn thế nào rồi? eot-teoh-ke ji-nae-se-yo? 어떻게 지내세요 ?
an-nyeong ha-sim-ni-kka? 안녕하십니까?
Mình vẫn khỏe./ Mọi chuyện vẫn tốt. jal-ji-nae-yo 잘지내요
Lâu rồi ko gặp oh-ren-man-ni-da 오랜만이다
Bạn tên gì dzậy? i-reum-mi mu-eot-sim-ni-kka? 이름이 무엇입니까?
Tên của tui là ... je i-reum-mi ... im-ni-da 제 이름이 ... 입니다 (nhét tên của mình vào .... )
ngắn gọn hơn : ... im-ni-da ... 입니다
Chúng tôi là SNSD so-nyeo-shi-dae im-ni-da ~~ 소녀시대 입니다 ~~~ show nào cũng thấy dzụ này
Rất vui được gặp bạn Man-na-seo ban-gap-seum-ni-da 만나서 반갑습니다 (dạng tôn trọng)
Man-na-seo ban-ga-woa-yo 만나서 반가워요 (dạng thân mật)
Quê bạn ở đâu? eo-di-seo oh-syeos-seo-yo ? 어디서 오셨어요 ?
Mình ở .... Jeo-neun ... e-seo was-seu-yo 저는 ... 에서 왔어요 (nhét quê của mình dzô .... ^^ )
Nước Hàn Quốc han-guk 한국
Tiếng Hàn Quốc han-guk-kơ 한국어
Người Hàn Quốc han-guk sa-ram 한국 사람
Nước Việt Nam bae-đư-nam 배드남
Tiếng Việt Nam bae-đư-nam-mơ 배드남어
Người Việt Nam bae-đư-nam sa-ram 배드남 사람
Cạn ly! geon-bae 건배
Chúc ăn ngon miệng/ Mọi người ăn ngon miệng nhé! jal meok-ket-seum-ni-da 잘 먹겠습니다
Tôi/ chúng tôi đã ăn rất ngon. jal meok-keot-seum-nida 잘 먹었습니다
Hãy ăn nhiều vào! Ma-ni đư-se-yo! 많이 드세요!
Chúc ngủ ngon an-nyong-hi ju-mu-ship-si-yo 안녕히 주무십시요 (tôn trọng)
jal-ju-mu-se-yo 잘 주무세요 (thân mật) jal-ja 잘자 (dzừa mùi mẫn dzừa ngắn gọn)
Chào/ bái bai (dạng thân mật) an-nyeong 안녕
Bye bye/ Tui đi nghen! (mình là người đi) an-nyeong-hi ke-se-yo 안녕히 계세요
Bye bye/ Ừ đi đi (mình là người ở lại) an-nyeong-hi ga-se-yo 안녕히 가세요