Select All
  • sungseok ; liều một phen {transfic}
    763 72 1

    Hanbin biết rằng y đang tỏ ra vô lý lắm. Vô lý theo cái cách y đã không còn xử sự từ hồi mười sáu tuổi, nội tiết rối loạn và hừng hực ham muốn đến độ thiếu minh mẫn. Thế nên, vô lý à, y nhận, nhưng không phải lỗi của y. Là của Matthew. Y nghe nói về bộ trang phục trước khi được thấy nó. sungseok | M | non-AU; canon co...

    Completed  
  • sungseok ; thuộc về em, hệt như thuở trước {transfic}
    665 81 1

    Việc tìm thấy sự riêng tư ở Planet Camp suýt khó nhằn bằng một nhiệm vụ thực sự. Giữa số lượng những thực tập sinh, những máy quay ở mọi góc, và những nhân viên liên tục theo dõi sát sao - ngay cả khi hai người bọn anh có thể lỉnh đi, chẳng mấy chốc sẽ bị để ý và tóm được. Hanbin không quan tâm. Anh cần được ở riêng v...

    Completed  
  • sungseok ; sầu tím vương đầy {transfic}
    583 69 1

    Hai người từng có thói quen lẻn ra ngoài, dù chỉ là đi đến cửa hàng CU gần kí túc xá nhất. Hanbin sẽ trả tiền cho những món đồ ăn vặt của Matthew, như một hyung tốt. Cả hai sẽ kéo mũ xuống, ngồi ăn trên những chiếc ghế màu xanh nhỏ xíu ngoài trời khi thời tiết ấm áp và nói về chuyện debut với một sự tự tin không dao đ...

    Completed