• nostalgia (n.) [nɔs'tældʒiə]/[nos·tal·gi·a || nɑ'stældʒɪə /nɒ-] Trong từ điển cổ của tiếng Hy Lạp, νοσταλγία (nostalgía) được cắt nghĩa từ {νόστος} (nóstos, "hành trình hồi hương/trở về nhà") và {ἄλγος} (álgos, "nỗi đau, nỗi thống khổ chịu đựng") Theo từ điển tiếng anh, nostalgia bao gồm hai hàm nghĩa: 1. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương, hay khao khát được trở về trong vòng tay của những điều quen thuộc. 2. Nỗi chua xót của sự tiếc nhớ, khát khao được trở về những ngày xưa cũ, hay còn được dịch thoát nghĩa là "những tháng ngày vàng son". Trong tiếng việt, nostalgia được hiểu như trên, dịch: ㅁ nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê ㅁ nỗi luyến tiếc quá khứ; lòng hoài niệm. _________ Mỗi shots là một chuyện khác nhau. Không liên quan và viết dần, vừa là nhật kí vừa là quà mừng sinh nhật cho dần đến tuổi mới của anh Hoseok.