1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V/ V(s;es) + Object... (-) S + do/ does not + V ? (?) Do/ Does + S + V? Cách sử dụng: - Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. - Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. - Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the East and set in the West. - Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển VD: The train leaves at 7.00 am in the morning. Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every... Cách thêm "s,es" vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn: - Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác" thì giữ nguyên động từ - khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm "s" Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thà