1. Tên Hán Việt chính xác

1.6K 82 21
                                    

Sau một thời gian dài cặm cụi tìm và tra cứu từng chữ một thì mình xin được giới thiệu tới các cậu tên Hán Việt chính xác của từng thành viên. Lý do mình làm việc này là vì thông tin trên Wikipedia chưa chắc đúng chính xác, bởi thông tin bằng tiếng Việt trên đó là do fan Việt tự đưa lên nên không hoàn toàn là official. Hy vọng sau khi đọc bài này rồi thì các cậu sẽ có thể viết tên Hán Việt của các em một cách đúng nhất trong các chương truyện của mình.

Thêm nữa, mình cũng sẽ đính kèm theo tên mà các fan Trung đã đặt tạm trước khi tên Trung chính xác của các thành viên được công bố (khác chữ và khác nghĩa với tên Trung gốc nhưng khi phiên âm ra tiếng Hàn (Hangul) thì giống hoặc gần giống tên Hàn thật của các thành viên). Vì những cái tên tạm thời này đã gây ra nhầm lẫn cho nhiều ENGENE đó.

1. Lee Heeseung (이희승):
. Tên đúng: 李羲承
- Phiên âm: Li Xicheng.
- Hán Việt: Lý Hi Thừa/ Lý Hy Thừa.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 이희승 Lee Heeseung.
. Tên fan đặt tạm: 李晞圣
- Phiên âm: Li Xisheng.
- Hán Việt: Lý Hi Thánh/ Lý Hy Thánh.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 이희성 Lee Heeseong.

2. Jay (제이)/ Park Jongseong (박종성):
. Tên đúng: 朴综星
- Phiên âm: Po Zongxing.
- Hán Việt: Phác Tống Tinh.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 박종성 Park Jongseong.
. Tên fan đặt tạm: 朴钟声
- Phiên âm: Po Zhongsheng.
- Hán Việt: Phác Chung Thanh.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 박종성 Park Jongseong.

3. Jake (제이크)/ Sim Jaeyoon (심재윤):
. Tên đúng: 沈载伦
- Phiên âm: Shen Zailun.
- Hán Việt: Thẩm Tại Luân/ Thẩm Tải Luân/ Thẩm Tái Luân.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 심재윤 Sim Jaeyoon.
. Tên fan đặt tạm: 沈在允
- Phiên âm: Shen Zaiyun.
- Hán Việt: Thẩm Tại Doãn/ Thẩm Tại Duẫn.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 심재윤 Sim Jaeyoon.

4. Park Sunghoon/ Park Seonghoon (박성훈):
. Tên đúng: 朴成训
- Phiên âm: Po Chengxun.
- Hán Việt: Phác Thành Huấn.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 박성훈 Park Sunghoon.
. Tên fan đặt tạm: 朴圣焄
- Phiên âm: Po Shenghun/ Po Shengxun.
- Hán Việt: Phác Thánh Huân.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 박성훈 Park Sunghoon.

5. Kim Sunoo/ Kim Seonwoo (김선우):
. Tên đúng: 金善禹
- Phiên âm: Jin Shanyu.
- Hán Việt: Kim Thiện Vũ.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 김선우 Kim Seonwoo.
. Tên fan đặt tạm: 金善宇
- Phiên âm: Jin Shanyu.
- Hán Việt: Kim Thiện Vũ.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 김선우 Kim Seonwoo.

6. Yang Jungwon/ Yang Jeongwon (양정원):
. Tên đúng: 梁祯元
- Phiên âm: Liang Zhenyuan/ Liang Zhengyuan.
- Hán Việt: Lương Trinh Nguyên.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 양정원 Yang Jungwon.
. Tên fan đặt tạm: 梁正元
- Phiên âm: Liang Zhengyuan.
- Hán Việt: Lương Chính Nguyên/ Lương Chánh Nguyên/ Lương Chinh Nguyên.
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 양정원 Yang Jungwon.

7. NI-KI (니키)/ Nishimura Riki (니시무라 리키):
. Tên đúng: 西村力
- Phiên âm: Xi Cunli
- Hán Việt: Tây Thôn Lực/ Tê Thôn Lực
- Hangul suy ra được từ tiếng Trung: 서촌력 Seo Chonryeok/ 서촌역 Seo Chonyeok.
. Tên fan đặt tạm: đúng với tên thật.
. Tên Nhật: 西村リキ
- Trong đó:
+ 西 đọc từ âm kun (hiragana) là nishi (にし).
+ đọc từ âm kun là mura (むら).
+ リキ đọc từ âm on (katakana) là riki.

ENHYPEN dạo chơi ở Đại Lục!Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ