CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
(Everyday English Idioms)
Tác giả: Anthony Foster Carney
Bản dịch tiếng Việt: Lê Huy Lâm
Biên tập: Nguyễn Ngọc Tâm
1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
- Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
- Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)
- Sa thải
Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
Meaning: (to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
- Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.
7. To call it a day
Meaning: (stop working)
- Ngừng làm việc
Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.
- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.
8. To be in charge of
Meaning: (to be the leader of)
- Phụ trách, điều hành, chỉ huy
Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.
- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.