Bài 23: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ까(요)?
by Hoàng Long on September 8, 2009
Thô chia kết thúc câu. Đi liền với động từ, thể hiện chủ định của mình và hỏi ý kiến của người nghe, có ý rủ hoặc dự đoán, tự hỏi một điều nào đó.
Có nghĩa: 1. Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2. Được không, không nhỉ, chưa nhỉ?
-ㄹ까(요) -을까(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm “ㄹ”. Dùng khi động từ kết thúc bằng các phụ âm.
하다 = 할까(요)? (Làm nhé?).
있 = 있을까(요)? (Có không nhỉ?).
앉다 = 앉을까(요)? (Hay ngồi xuống đây nhé?).Bài 24: ĐỘNG TỪ + (으)십시오!
by Hoàng Long on September 8, 2009
Thô kết thúc câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu.
Có nghĩa: hãy, … đi, mời.
-십시오 -(으)십시오
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm “ㄹ”. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
보다 = 보십시오 (Hãy xem, mời xem).
읽다 = 읽으십시오 (Hãy đọc).
앉다 = 앉으십시오 (Hãy ngồi xuống, mời ngồi).Bài 26: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ거예요 DANH TỪ + 일거예요
by Hoàng Long on September 8, 2009
Biểu hiện sự dự đoán, một dự định, hoặc một sự thật chưa được xác định chính xác.
Có nghĩa: chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là, sẽ.
-ㄹ거예요 -을거예요
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
기다리다 = 기다릴거예요 (Chắc là sẽ đợi).
도착하다 = 도착할거예요 (Chắc là đã đến nơi).
왔다 = 왔을거예요 (Chắc là đã đến).
학생 = 학생일거예요 (Chắc là học sinh).
Được dùng nhiều cho ngôi thứ 3.Bài 27: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ께(요).
by Hoàng Long on September 8, 2009
Biểu hiện một sự chắc chắn, một lời hứa, kế hoạch của người nói. Có nghĩa: sẽ, chắc sẽ.
-ㄹ께(요) -을께(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
하다 = 할께(요) (Sẽ làm).
먹다 = 먹을께(요) (Sẽ ăn).
Chỉ đi với ngôi thứ nhất, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
- 제가전화할께요: Tôi sẽ điện thoại.
- 가다오면연락드릴께요: Đi về tôi sẽ liên lạc (với anh).
- 제가그일을할께요: Việc đó tôi sẽ làm.
- 시간이되면다시올께요: Có thời gian tôi sẽ đến.Bài 28: ĐỘNG TỪ + 거든(요) DANH TỪ + (이) 거든(요).
by Hoàng Long on September 8, 2009
Nhằm giải thích một sự thật hoặc đưa một lý do nào đó, có khi để nhấn mạnh một ý, một nguyên do nào đó.
Có nghĩa là: vì, do vì, là vì.
아프다 = 아프거든(요) (vì đau).
없다 = 없거든(요) (vì không có).
싫다 = 싫거든(요) (vì ghét).
– Có thể đi với thì quá khứ “–았(었/였)” nhưng không thể đi với thì tương lai dùng “–겠”.
- Thường dùng trong câu trả lời hoặc một câu có hai ý mà ý trước nêu lên sự việc và ý sau dùng để giải thích sự việc đó.
- 내일내가시간있거든오후에만나자: Ngày mai (do) tôi có thời gian, chúng ta gặp nhau vào buổi chiều nhé.
– 저는그일을못했어요, 시간이없거든요: Tôi chưa làm được việc đó, vì không có thời gian.