30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Bài 7,8

537 6 0
                                    

Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong các bài trước, chúng ta đã nắm được những thành phần quan trọng trong câu như tiểu từ ~이/가, ~은/는, ~에, đại từ chỉ thị và rất nhiều từ mới về danh từ. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn bài 7, 8 này, chúng ta sẽ học thêm 2 cấu trúc ngữ pháp nữa dùng với động từ.

Ngữ pháp 7 동사-ㅂ니다./동사-습니다.

Ngữ pháp 8 동사 -ㅂ니까?/ 동사-습니까?

* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn, thể hiện mối quan hệ mang tính ngoại giao, lịch sự.

(1) Câu trần thuật

Động từ không có PAC => thêmㅂ니다.

Ví dụ ():

가다 đi 갑니다.

하다 làm 합니다.

보다 nhìn, coi 봅니다.

Động từ có PAC => thêm습니다.

Ví dụ ():

ăn 먹습니다.

걷다 đi bộ, bước 걷습니다.

읽다 đọc 읽습니다.

=====

(2) Câu nghi vấn

Động từ không có PAC => thêmㅂ니까?

Ví dụ ():

마시다 uống 마십니까?

자다 ngủ 잡니까?

오다 đi 옵니까?

Động từ có PAC => thêm습니까?

Ví dụ ():

cười 웃습니까?

찾다 tìm kiếm 찾습니까?

좋다 thích, tốt 좋습니까?

=====

Trường hợp đặc biệt:

Động từ có PAC là => bỏ thêm ㅂ니다./ㅂ니까?

Ví dụ ():

만들다 làm, chế tạo, chế biến 만듭니다./ 만듭니까?

울다 khóc 웁니다./ 웁니까?

살다 sống, sinh sống 삽니다./ 삽니까?

30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập MônNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ