- Mục lục
- Grammar Review 6
- Quán từ không xác định "a" và "an" 9
- Quán từ xác định "The" 9
- Cách sử dụng another và other. 14
- Cách sử dụng little, a little, few, a few 14
- Sở hữu cách 14
- Verb 15
- 1. Present 15
- 1) Simple Present 15
- 2) Present Progressive (be + V-ing) 15
- 3) Present Perfect : Have + PII 15
- 4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 16
- 2. Past 16
- 1) Simple Past: V-ed 16
- 2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 16
- 3) Past Perfect: Had + PII 17
- 4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 17
- 3. Future 17
- 1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 17
- 2) Near Future 17
- 3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing 19
- 4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII 19
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 19
- Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 20
- 1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20
- 2. Cách sử dụng None và No 20
- 3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) 21
- 4. V-ing làm chủ ngữ 21
- 5. Các danh từ tập thể 21
- 6. Cách sử dụng a number of, the number of: 22
- 7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều 22
- 8. Thành ngữ there is, there are 22
- Đại từ 24
- 1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) 24
- 2. Đại từ nhân xưng tân ngữ 24
- 3. Tính từ sở hữu 24
- 4. Đại từ sở hữu 25
- 5. Đại từ phản thân 25
- Tân ngữ 26
- Động từ nguyên thể là tân ngữ 26
- 1. Verb -ing dùng làm tân ngữ 26
- 2. Bốn động từ đặc biệt 26
- 3. Các động từ đứng sau giới từ 27
- 4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 27
- Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết 29
- 1. Need 29
- 1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 29