一 nhất
số một
〡 cổn
nét sổ
丶 chủ
điểm, chấm
丿 phiệt
nét sổ xiên qua trái
乙 ất
vị trí thứ 2 trong thiên can
亅 quyết
nét sổ có móc
二 nhị
số hai
亠 đầu
(không có nghĩa)
人 nhân (亻)
người
儿 nhân
người
入 nhập
vào
八 bát
số tám
冂 quynh
vùng biên giới xa; hoang địa
冖 mịch
trùm khăn lên
冫 băng
nước đá
几 kỷ
ghế dựa
凵 khảm
há miệng
刀 đao (刂)
con dao, cây đao (vũ khí)
力 lực
sức mạnh
勹 bao
bao bọc
匕 chuỷ
cái thìa (cái muỗng)
匚 phương
tủ đựng
匚 hệ
che đậy, giấu giếm
十 thập
số mười
卜 bốc
xem bói
卩 tiết
đốt tre
厂 hán
sườn núi, vách đá
厶 khư, tư
riêng tư
又 hựu
lại nữa, một lần nữa
口 khẩu
cái miệng
囗 vi
vây quanh
土 thổ
đất
士 sĩ
kẻ sĩ
夂 trĩ
đến ở phía sau
夊 tuy
đi chậm