1. Some.
- some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.
- some dc xem là hình thức số nhiều của a, an.
- some đứng trc danh từ số nhiều đếm dc và danh từ ko đếm dc2. Many.
- many: nhiều.
- many thg' đứng trc danh từ đếm dc.
- Sử dụng "many" khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn.
- Dc dùng chủ yếu trong câu hỏi và câu phủ định.3. Any.
- any ko có nghĩa xác định.
- any thg'dc dùng trong câu hỏi và câu phủ định.
- any đứng trc danh tù số nhiều đếm dc hoặc danh tù ko đếm dc.
- Khi đạt câu hỏi vs "any", ng' nói ngụ ý nghi ngờ, ko bik điều mình hỏi có hay ko có.4. Much.
- much thg' dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
- much đi vs danh từ ko đếm dc.5. A lot of và lots of.
- a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiều
- a lot of thg' dc dùng trong câu khẳng định.
- a lot of là cách nói khác của lots of.
- a lot of và lots of thg' đi vs danh từ ko đếm dc và danh từ số nhiều.6. Little
+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
I have little money, not enough to buy groceries.
7. A little
+ danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
I have a little money, enough to buy groceries8. Few
+ danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
I have few books, not enough for reference reading9. A few
+ danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
I have a few records, enough for listening.