1. Can / May I help you?- Em có thể giúp gì cho anh/ chị?
2. Can I help you find something?- Em có thể giúp anh tìm gì ạ?
3. What colour would you like?- Chị muốn lấy màu gì?
4. What size would you like?- Chị muốn lấy size nào?
5. Is there anything else I can help you with?- Em có thể giúp gì cho anh nữa không?
6. Is that any good?- Cái này được không ạ?
7. How does it fit?- Nó vừa chứ?
8. How about this one?- Cái này thì sao hả chị?
9. Would you like anything else?- Anh có muốn gì nữa không ạ?
10. Excuse me, do you work here?- Xin hỏi, bạn làm ở đây phải không?
11. Could you help me please?- Bạn có thể giúp tôi được không?12. I'm looking for a ....Tôi muốn tìm
13. Could you tell me where the .... is, please? - Bạn có thể nói cho tôi ... đặt ở đâu không?
14. How much is this?/ How much does this cost? - Giá cái này bao nhiêu?
15. How much are these?- Những cái này hết bao nhiêu?
16. Where can I find the .... ?- Tôi có thể tìm ... ở đâu?
17. Do you sell .... ?/ Do you have any ... ?- Bạn có bán...?
18. Have you got anything cheaper?/ Do you have something less pricey (expensive)?- Có cái nào rẻ hơn không?
19. Do you have this item in stock? - Bạn còn sản phẩm này trong kho không?
BẠN ĐANG ĐỌC
Tiếng Anh giao tiếp
Ngẫu nhiên"Không cần quảng cáo chắc các bạn đều biết Listening là phần kinh hãi nhất đối với những ai đi thi TOEFL hay IELTS. Tại sao nghe tiếng Anh lại khó? Tại vì phần lớn chúng ta học tiếng Anh theo kiểu ngược đời. Đáng lẽ phải tập phát âm và tập nghe trướ...