- to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
- to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
- to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
- to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
- to set on fire : gây hỏa hoạn
- A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
- give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
- had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
- in connection with : liên kết với, kết hợp với
- in time : kịp giờ
- It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
- It is kind of you : bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
- little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
- never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o : không tốt cho ai
- on time : đúng giờ
- stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
- to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
- to be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
- to feel like + V ing : muốn (làm gì)
- to take out : lấy ra, rút ra
- to a place : đến một nơi nào
- to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì
- to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
- to add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác
- to adhere to : đính vào, bám vào
- to agree with s.o : đồng ý với ai
- to aim at : nhắm vào
- to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì
- to arrange for : sắp xếp cho
- to arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước)
- to ask for : đòi hỏi, yêu cầu
- to attend to : chú ý đến
- to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
- to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
- to be accustomed to : quen với
- to be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì
- to be acquainted with s.o : quen biết ai
- to be afraid of : sợ
- to be against s.o : chống lại ai
- to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì