Hóa trị thường gặp và cách dễ học nhất

12 2 0
                                    

Hóa trị 1 : 

- Na (natri) , K (kali) , Ag (bạc) , Cl (Clo) , H (hiđro) , OH (hiđroxit) , Br (Brôm) , Li (Liti), I (iot) , NO3 , 

Hóa trị 3 :

- Al (nhôm) , PO4 (photphat) , 

Hóa trị 4: silic (Si)

Đa hóa trị : 

Nitơ : 2, 3, 4

Photpho : 3, 5

Lưu huỳnh : 2, 4, 6

Mangan (Mn) : 2, 4, 7

Thủy ngân (Hg) : 1, 2

Chì (Pb) : 2, 4

Sắt (Fe) : 2, 3

Đa số các chất cơ bản còn lại đều nằm trong hóa trị 2 vd : Mg , Ca , Ba . Cu , Fe, Zn,...

You've reached the end of published parts.

⏰ Last updated: Sep 25, 2017 ⏰

Add this story to your Library to get notified about new parts!

Hóa HọcWhere stories live. Discover now