Hóa trị 1 :
- Na (natri) , K (kali) , Ag (bạc) , Cl (Clo) , H (hiđro) , OH (hiđroxit) , Br (Brôm) , Li (Liti), I (iot) , NO3 ,
Hóa trị 3 :
- Al (nhôm) , PO4 (photphat) ,
Hóa trị 4: silic (Si)
Đa hóa trị :
Nitơ : 2, 3, 4
Photpho : 3, 5
Lưu huỳnh : 2, 4, 6
Mangan (Mn) : 2, 4, 7
Thủy ngân (Hg) : 1, 2
Chì (Pb) : 2, 4
Sắt (Fe) : 2, 3
Đa số các chất cơ bản còn lại đều nằm trong hóa trị 2 vd : Mg , Ca , Ba . Cu , Fe, Zn,...