I. KHÁI NIỆM
- Người : a person, the man, Jiyeon, Hyomin...
- Vật : a dog, chairs, celendars, an apple..
- Nơi chốn : Hoppitals, a church, the house, schools...
- Nhóm tính chất : Beauty, sadness, fear..
- Nhóm hành động : Walk, cough..II. PHÂN LOẠI
- 2 cách
1. Cách 1:
+ Danh từ hữu hình :
Vd: the girl, a tiger, the tress, pictures, a fan, an apple, fruits, vegestables, the house, shops, maps..+ Danh từ trừu tượng : thuộc về tính chất, ý niệm..
Vd: happiness, sadness, sorrow, beauty, handsome..2. Cách 2 :
+ Danh từ đếm được:
Vd: a boy, a table, trips, shoses, dishes, a wife, foxes, a wolf,..
+ Danh từ không đếm được:
- chất lỏng, vật liệu, 1 thể thống nhất không thể tách rời..
Vd: water, money, funiture, sugar, break,..III. HÌNH THỨC DANH TỪ
1. Danh từ đếm được : ( Countable nouns )
● Số ít:
A/an + Countable nouns ( số ít )- a : danh từ có từ bắt đầu là phụ âm
Vd: a man, a window, a map, a cat, a picture..- an : danh từ có từ bắt đầu là nguyên âm ( nguyên âm : u, e, o, a, i )
Vd: an apple, an orange, an umbrella, an ear ( tai ),...● Số nhiều:
Countable nouns + s/es
- s : hầu hết các danh từ.
Vd: chickens, ducks, girls, shoses, fans, televisions,...- es : các danh từ có từ cuối là các từ s, ss, x, ch, sh, z
Vd: buses, classes, foxes, boxes, churches, witches, watches, dishes, fishes...- tận cùng là y : 2 trường hợp
😄 phía trước là phụ âm:
y ➡ iesVd: fly -> flies
Sky -> skies
Baby -> babies
Country -> countries
...
😄 phía trước là nguyên âm :(u, e, o, a, i)
y + sVd: days..
- tận cùng là f hoặc fe
f/fe ➡ vesVd : wife -> wives
Knife -> knives* Cách phát âm s và es :
● phát âm s :
- tận cùng là các phụ âm ➡ /s//p/ : trips, maps, shops..
/t/ : rats, hats, rites, cats..
/k/ : books, desks, backpacks, ducks,..
/0/ : cloths, months,...
/f/ : roofs, giraffes, staffs,..- còn lại : ➡ /z/
Vd: trees, boys, youngs, hoppitals, calendars, pictures, choices, towns,...● phát âm es : 1 cách duy nhất /iz/
2. Danh từ không đếm được : ( Uncountable nouns ) : 1 hình thức duy nhất ( ko a/an, ko e/es )
IV. VỊ TRÍ CHỨC NĂNG
- Chủ ngữ
- Tân ngữS + V + O
Chủ ngữ↗ ↖Tân ngữVd: ■ danh từ là chủ ngữ ( chủ từ )
The woman is a teacher
Jiyeon is a best singer
Hyomin is so beautiful■ danh từ là tân ngữ
My teacher is that womanV. SỞ HỮU CÁCH
Danh từ chỉ chủ sở hữu + 's + danh từ thuộc sở hữu
Vd : Jiyeon's dog
Hyomin's car
EunJung's lesson