Bạn tên gì? (Ngoài lề)

372 5 1
                                    

你叫什么名字?
Nàng tên gì?

1. AN - 安 an
2. ANH - 英 yīng
3. Á - 亚 Yà
4. ÁNH - 映 Yìng
5. ẢNH - 影 Yǐng
6. ÂN - 恩 Ēn
7. ẤN- 印 Yìn
8. ẨN - 隐 Yǐn
9. BA - 波 Bō
10. BÁ - 伯 Bó
11. BÁCH - 百 Bǎi
12. BẠCH - 白 Bái
13. BẢO - 宝 Bǎo
14. BẮC - 北 Běi
15. BẰNG - 冯 Féng
16. BÉ - 閉 Bì
17. BÍCH - 碧 Bì
18. BIÊN - 边 Biān
19. BÌNH - 平 Píng
20. BÍNH - 柄 Bǐng
21. BỐI - 贝 Bèi
22. BÙI - 裴 Péi
23. CAO - 高 Gāo
24. CẢNH - 景 Jǐng
25. CHÁNH - 正 Zhèng
26. CHẤN - 震 Zhèn
27. CHÂU - 朱 Zhū
28. CHI - 芝 Zhī
29. CHÍ - 志 Zhì
30. CHIẾN - 战 Zhàn
31. CHIỂU - 沼 Zhǎo
32. CHINH - 征 Zhēng
33. CHÍNH - 正 Zhèng
34. CHỈNH - 整 Zhěng
35. CHUẨN - 准 Zhǔn
36. CHUNG - 终 Zhōng
37. CHÚNG - 众 Zhòng
38. CÔNG - 公 - Gōng
39. CUNG - 工 - Gōng
40. CƯỜNG - 强 - Qiáng
41. CỬU - 九 - Jiǔ
42. DANH - 名 - Míng
43. DẠ - 夜 Yè
44. DIỄM - 艳 Yàn
45. DIỆP - 叶 - Yè
46. DIỆU - 妙 - Miào
47. DOANH - 嬴 Yíng
48. DOÃN - 尹 - Yǐn
49. DỤC - 育 - Yù
50. DUNG - 蓉 Róng
51. DŨNG - 勇 Yǒng
52. DUY - 维 Wéi
53. DUYÊN - 缘 Yuán
54. DỰ - 吁 Xū
55. DƯƠNG - 羊 Yáng
56. DƯƠNG - 杨 Yáng
57. DƯỠNG - 养 Yǎng
58. ĐẠI - 大 Dà
59. ĐÀO - 桃 Táo
60. ĐAN - 丹 Dān
61. ĐAM - 担 Dān
62. ĐÀM - 谈 Tán
63. ĐẢM - 担 Dān
64. ĐẠM - 淡 Dàn
65. ĐẠT - 达
66. ĐẮC - 得 De
67. ĐĂNG - 登 Dēng
68. ĐĂNG - 灯 Dēng
69. ĐẶNG - 邓 Dèng
70. ĐÍCH - 嫡 Dí
71. ĐỊCH - 狄 Dí
72. ĐINH - 丁 Dīng
73. ĐÌNH - 庭 Tíng
74. ĐỊNH - 定 Dìng
75. ĐIỀM - 恬 Tián
76. ĐIỂM - 点 Diǎn
77. ĐIỀN - 田 Tián
78. ĐIỆN - 电 Diàn
79. ĐIỆP - 蝶 Dié
80. ĐOAN - 端 Duān
81. ĐÔ - 都 Dōu
82. ĐỖ - 杜 Dù
83. ĐÔN - 惇 Dūn
84. ĐỒNG - 仝 Tóng
85. ĐỨC - - 德 Dé
86. GẤM - 錦 Jǐn
87. GIA - 嘉 Jiā
88. GIANG - 江 Jiāng
89. GIAO - 交 Jiāo
90. GIÁP - 甲 Jiǎ
91. QUAN - 关 Guān
92. HÀ - 何 Hé
93. HẠ - 夏 Xià
94. HẢI - 海 Hǎi
95. HÀN - 韩 Hán
96. HẠNH - 行 Xíng
97. HÀO - 豪 Háo
98. HẢO - 好 Hǎo
99. HẠO - 昊 Hào
100. HẰNG - 姮
101. HÂN - 欣 Xīn
102. HẬU - 后 hòu
103. HIÊN - 萱 Xuān
104. HIỀN - 贤 Xián
105. HIỆN - 现 Xiàn
106. HIỂN - 显 Xiǎn
107. HIỆP - 侠 Xiá
108. HIẾU - 孝 Xiào
109. HINH - 馨 Xīn
110. HOA - 花 Huā
111. HỎA - 火 Huǒ
112. HỌC - 学 Xué
113. HOẠCH - 获 Huò
116. HOÀI - 怀 Huái
117. HOAN - 欢 Huan
118. HOÁN - 奂 Huàn
119. HOẠN - 宦 Huàn
120. HOÀN - 环 Huán
121. HOÀNG - 黄 Huáng
122. HỒ - 胡 Hú
123. HỒNG - 红 Hóng
124. HỢP - 合 Hé
125. HỢI - 亥 Hài
126. HUÂN - 勋 Xūn
127. HUẤN - 训 Xun
128. HÙNG - 雄 Xióng
129. HUY - 辉 Huī
130. HUYỀN - 玄 Xuán
131. HUỲNH - 黄 Huáng
132. HUYNH - 兄 Xiōng
133. HỨA - 許 (许) Xǔ
134. HƯNG - 兴 Xìng
135. HƯƠNG - 香 Xiāng
136. HỮU - 友 You
137. KIM - 金 Jīn
138. KIỀU - 翘 Qiào
139. KIỆT - 杰 Jié
140. KHA - 轲 Kē
141. KHANG - 康 Kāng
142. KHẢI - 啓 (启) Qǐ
143. KHẢI - 凯 Kǎi
144. KHÁNH - 庆 Qìng
145. KHOA - 科 Kē
146. KHÔI - 魁 Kuì
147. KHUẤT - 屈 Qū
148. KHUÊ - 圭 Guī
149. KỲ - 淇 Qí
150. LÃ - 吕 Lǚ
151. LẠI - 赖 Lài
152. LAN- 兰 Lán
153. LÀNH - 令 Lìng
154. LÃNH - 领 Lǐng
155. LÂM - 林 Lín
156. LEN - 縺 Lián
157. LÊ - 黎 Lí
158. LỄ - 礼 Lǐ
159. LI - 犛 Máo
160. LINH - 泠 Líng
161. LIÊN - 莲 Lián
162. LONG - 龙 Lóng
163. LUÂN - 伦 Lún
164. LỤC - 陸 Lù
165. LƯƠNG - 良 Liáng
166. LY - 璃 Lí
167. LÝ - 李 Li
168. MÃ - 马 Mǎ
169. MAI - 梅 Méi
170. MẠNH - 孟 Mèng
171. MỊCH - 幂 Mi
172. MINH - 明 Míng
173. MỔ - 剖 Pōu
174. MY - 嵋 Méi
175. MỸ - MĨ - 美 Měi
176. NAM - 南 Nán
177. NHẬT - 日 Rì
178. NHÂN - 人 Rén
179. NHI - 儿 Er
180. NHIÊN - 然 Rán
181. NHƯ - 如 Rú
182. NINH - 娥 É
183. NGÂN - 银 Yín
184. NGỌC - 玉 Yù
185. NGÔ - 吴 Wú
186. NGỘ - 悟 Wù
187. NGUYÊN - 原 Yuán
188. NGUYỄN - 阮 Ruǎn
189. NỮ - 女 Nǚ
190. PHAN - 藩 Fān
191. PHẠM - 范 Fàn
192. PHI - 菲 Fēi
193. PHÍ - 费 Fèi
194. PHONG - 峰 Fēng
195. PHONG - 风 Fēng
196. PHÚ - 富 Fù
197. PHÙ - 扶 Fú
198. PHƯƠNG - 芳 Fāng
199. PHÙNG - 冯 Féng
200. PHỤNG - 凤 Fèng
201. PHƯỢNG - 凤 Fèng
202. QUANG - 光 Guāng
203. QUÁCH - 郭 Guō
204. QUÂN - 军 Jūn
205. QUỐC - 国 Guó
206. QUYÊN - 娟 Juān
207. QUỲNH - 琼 Qióng
208. SANG 瀧 shuāng
209. SÂM - 森 Sēn
210. SẨM - 審 Shěn
211. SONG - 双 Shuāng
212. SƠN - 山 Shān
213. TẠ - 谢 Xiè
214. TÀI - 才 Cái
215. TÀO - 曹 Cáo
216. TÂN - 新 Xīn
217. TẤN - 晋 Jìn
218. TĂNG 曾 Céng
219. THÁI - 泰 Zhōu
220. THANH - 青 Qīng
221. THÀNH - 城 Chéng
222. THÀNH - 成 Chéng
223. THÀNH - 诚 Chéng
224. THẠNH - 盛 Shèng
225. THAO - 洮 Táo
226. THẢO - 草 Cǎo
227. THẮNG - 胜 Shèng
228. THẾ - 世 Shì
229. THI - 诗 Shī
230. THỊ - 氏 Shì
231. THIÊM - 添 Tiān
232. THỊNH - 盛 Shèng
233. THIÊN - 天 Tiān
234. THIỆN - 善 Shàn
235. THIỆU - 绍 Shào
236. THOA - 釵 Chāi
237. THOẠI - 话 Huà
238. THỔ - 土 Tǔ
239. THUẬN - 顺 Shùn
240. THỦY - 水 Shuǐ
241. THÚY - 翠 Cuì
242. THÙY - 垂 Chuí
243. THÙY - 署 Shǔ
244. THỤY - 瑞 Ruì
245. THU - 秋 Qiū
246. THƯ - 书 Shū
247. THƯƠNG - 鸧
248. THƯƠNG - 怆 Chuàng
249. TIÊN - 仙 Xian
250. TIẾN - 进 Jìn
251. TÍN - 信 Xìn
252. TỊNH - 净 Jìng
253. TOÀN - 全 Quán
254. TÔ - 苏 Sū
255. TÚ - 宿 Sù
256. TÙNG - 松 Sōng
257. TUÂN - 荀 Xún
258. TUẤN - 俊 Jùn
259. TUYẾT - 雪 Xuě
260. TƯỜNG - 祥 Xiáng
261. TƯ - 胥 Xū
262. TRANG - 妝 Zhuāng
263. TRÂM - 簪 Zān
264. TRẦM - 沉 Chén
265. TRẦN - 陈 Chén
266. TRÍ - 智 Zhì
267. TRINH - 貞 贞 Zhēn
268. TRỊNH - 郑 Zhèng
269. TRIỂN - 展 Zhǎn
270. TRUNG - 忠 Zhōng
271. TRƯƠNG - 张 Zhāng
272. TUYỀN - 璿 Xuán
273. UYÊN - 鸳 Yuān
274. UYỂN - 苑 Yuàn
275. VĂN - 文 Wén
276. VÂN - 芸 Yún
277. VẤN - 问 Wèn
278. VĨ - 伟 Wěi
279. VINH - 荣 Róng
280. VĨNH - 永 Yǒng
281. VIẾT - 曰 Yuē
282. VIỆT - 越 Yuè
283. VÕ 武 Wǔ
284. VŨ - 武 Wǔ
285. VŨ - 羽 Wǔ
286. VƯƠNG - 王 Wáng
287. VƯỢNG - 旺 Wàng
288. VI - 韦 Wéi
289. VY - 韦 Wéi
290. Ý - 意 Yì
291. YẾN - 燕 Yàn
292. XÂM - 浸 Jìn
293. XUÂN - 春 Chūn

Soái Ca, anh tên gì?Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ