"一点儿" 和"有点儿"

30 0 0
                                    

“一点儿”和“有一点儿”

“一点儿”是数词,用于名词前或形容词动词后,“有一点儿“是副

词,用于形容词或少数动词前。口语中常省略 “一”成为 “点儿

”,“有点儿”的形式,但 “一点儿点儿”里的 “一”则不可省。

“一点儿”là số từ, dùng trước danh từ hoặc sau động từ tính từ. “有一

点儿là phó từ, dùng trước tính từ hoặc số ít động từ. Trong khẩu ngữ 

thường lược bỏ “一”trở thành“点儿”,hình thức của“有点儿”, 

nhưng “一”trong“一点儿点儿”thì không thể lược bỏ.

1) 一点儿+名词: 一点儿+ danh từ

一点儿水Yīdiǎn er shuǐ

一点儿面包yīdiǎn er miànbāo

一点儿声音yīdiǎn er shēngyīn

一点儿东西yīdiǎn er dōngxī

“点儿”可以重叠: có thể lặp lại

一点儿点儿颜色yīdiǎn er diǎn er yánsè

一点儿点儿意思yīdiǎn er diǎn er yìsi

1. 为了减肥,她每天只吃一点儿饭。Wèile jiǎnféi, tā měitiān zhǐ chī 

yīdiǎn er fàn. Để giảm béo, mỗi ngày cô ấy chỉ ăn một chút cơm.

2. 你喝(一)点儿水吧。Nǐ hē (yī) diǎn er shuǐ ba. Bạn uống một ít 

3. 这礼品你收下吧,这是一点儿点儿意思。Zhè lǐpǐn nǐ shōu xià ba, 

zhè shì yīdiǎn er diǎn er yìsi. Món quà này bạn nhận lấy đi, đây là một 

注意:“一点儿”一般用于不可数名词前。

Chú ý: “一点儿”thường dùng trước danh từ không đếm được.

*在面粉里放牛奶一点儿。Zài miànfěn lǐ fàng niúnǎi yīdiǎn er.

*我会汉语一点儿。Wǒ huì hànyǔ yīdiǎn er.

1) 形容词+(一)点儿: Hình dung từ+(一)点儿

好(一)点儿hǎo (yī) diǎn er

冷(一)点儿lěng (yī) diǎn er

汉语Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ