rendez-vous (tiếng pháp) (danh từ): cuộc hẹn, nơi hẹn hò
-
tôi ngỏ lời hỏi em về một buổi hẹn chỉ có hai chúng ta
thứ tôi nghĩ đến là lời từ chối thẳng thừng
nhưng điều tôi nhận được lại là cái gật đầu đồng ý
em thật sự muốn cùng tôi hẹn hò?
-
chỉ cần chọn thời gian và địa điểm
tôi chắc chắn sẽ đến đón em
và đôi ta sẽ đi "hẹn hò"
-
"chúng ta nắm tay được không?"
-
tôi biết rằng thứ mình dành cho em là quá đơn giản
nhưng tôi vẫn gọi nó là "tình yêu"
vì tình cảm của tôi là hoàn toàn chân thật
BẠN ĐANG ĐỌC
[ 𝒉𝒂𝒏𝒌𝒊𝒔𝒂 ] 𝐫𝐞𝐧𝐝𝐞𝐳𝐯𝐨𝐮𝐬
Randomcuộc hẹn của đôi ta - 𝘪'𝘮 𝘵𝘩𝘦 𝘰𝘯𝘦, 𝘸𝘩𝘰 𝘯𝘦𝘦𝘥𝘴 𝘺𝘰𝘶𝘳 𝘭𝘰𝘷𝘦 𝘫𝘶𝘴𝘵 𝘮𝘦 𝘢𝘯𝘥 𝘺𝘰𝘶 𝘭𝘦𝘵'𝘴 𝘩𝘢𝘷𝘦 𝘢 𝘳𝘦𝘯𝘥𝘦𝘻𝘷𝘰𝘶𝘴