"暗恋是什么?
教室窗外下着大雨,你没看我,我没看雨."Yêu thầm là gì?
Ngoài phòng học mưa nặng hạt, cậu không nhìn tớ, tớ chẳng nhìn mưa.
BẠN ĐANG ĐỌC
CÂU NÓI HAY& CAPTIONS TIẾNG VIỆT - ANH - TRUNG
RomanceMột số câu mình tự viết, một số câu tự dịch và sưu tầm, gồm cả tiếng Việt, tiếng Trung và tiếng Anh.
22.
"暗恋是什么?
教室窗外下着大雨,你没看我,我没看雨."Yêu thầm là gì?
Ngoài phòng học mưa nặng hạt, cậu không nhìn tớ, tớ chẳng nhìn mưa.