Tiếng anh giao tiếp

1.5K 10 1
                                    

say cheese! cười lên nào( khi chụp hình thì nhớ nói câu này nha)

be good! ngoan nha!( dành cho trẻ em)

Bored to death ! chán chết

What's up? có chuyện gì vậy?

How's it going? dạo này sao rồi

nothing much---> không có gì mới cả

What's on your mind?---> bạn đang lo lắng gì vậy?

I was just thinking---> tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

I was just daydreaming---> tôi chỉ đãng trí chút thôi

Is that so? --->Vậy hả?

How come? ---> làm thế nào vậy?

you better believe it!---> chắc chắn mà

I guess so---> tôi đoán vậy

there's no way to know---> làm sao biết được

I can't say for sure---> tôi không thể nói chắc

This is too good to be true ! chuyện này khó tin quá

no way---> thôi đi (đừng đùa nữa)

I got it---> tôi hiểu rồi

got a minute?---> có rảnh không?

don't go yet---> đừng đi vội

that's a lie---> xạo quá

what a jerk !---> thật là đáng ghét!

this is the limit---> đủ rồi đó

how cute---> dễ thương quá !

stop it right away!---> có thôi ngay đi không

Enjoy your meal---> ăn ngon miệng nha

go to hell--- đi chết đi( đừng nói câu này nhiều nha, không tốt đâu)

not at all = that's alright = don't mention it! ---> không có chi

just kidding---> chỉ đùa thôi

no, not a bit---> chẳng có gì

I'm in a hurry---> tôi đang bận

sorry for bothering---> xin lỗi vì đã làm phiền

Có chuyện gì vậy? —-> What’s up?

Dạo này ra sao rồi? —-> How’s it going?

Dạo này đang làm gì? —-> What have you been doing?

Không có gì mới cả. —-> Nothing much.

Bạn đang lo lắng gì vậy? —-> What’s on your mind?

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. —-> I was just thinking.

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. —-> I was just daydreaming.

Không phải là chuyện của bạn. —-> It’s none of your business.

Vậy hả? —-> Is that so?

Làm thế nào vậy? —-> How come?

Chắc chắn rồi! —-> Absolutely!

Quá đúng! —-> Definitely!

Dĩ nhiên! —-> Of course!

Chắc chắn mà. —-> You better believe it!

Tôi đoán vậy. —-> I guess so.

Làm sao mà biết được. —-> There’s no way to know.

Tôi không thể nói chắc. —> I can’t say for sure ( I don’t know).

Chuyện này khó tin quá! —-> This is too good to be true!

Thôi đi (đừng đùa nữa). —-> No way! ( Stop joking!)

Tôi hiểu rồi. —-> I got it.

Quá đúng! —-> Right on! (Great!)

Tôi thành công rồi! —-> I did it!

Có rảnh không? —-> Got a minute?

Đến khi nào? —-> ‘Til when?

Vào khoảng thời gian nào? —-> About when?

Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. —-> I won’t take but a minute.

Hãy nói lớn lên. —-> Speak up.

Có thấy Melissa không? —-> Seen Melissa?

Thế là ta lại gặp nhau phải không? —-> So we’ve met again, eh?

Đến đây. —-> Come here.

Ghé chơi .—-> Come over.

Đừng đi vội. —-> Don’t go yet.

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. —-> Please go first. After you.

Cám ơn đã nhường đường. —-> Thanks for letting me go first.

Thật là nhẹ nhõm! —-> What a relief!

What the hell are you doing? —-> Anh đang làm cái quái gì thế kia?

Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. —-> You’re a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! —-> Get your head out of your ass!

Xạo quá! —-> That’s a lie!

Làm theo lời tôi. —-> Do as I say.

Đủ rồi đó! —-> This is the limit!

Hãy giải thích cho tôi tại sao. —-> Explain to me why.

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: May 01, 2011 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

Tiếng anh giao tiếpNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ