TƯỚNG SỐ
1. MẮT
- [ ] Vị trí mắt
a. Ở vị trí thấp: người u sầu
b. Ở vị trí trung bình: bình thường
c. Ở vị trí cao: Dã tâm rất lớn. Lông mày cao hơn tráng>> cực kỳ sợ vợ
- [ ] Hình mắt
a. Mắt lương: độ dài của mắt dưới 2/3 miệng, bề dày của mắt dưới 3/2 môi trên, mắt không cân xứng với mũi miệng>> rất gian.
b. Mắt óc: lồi, độ dài mắt = độ dài mũi >> độc đoán, thâm độc, cô độc, cộc mịt, không biết ăn nói, vũ phu.
c. Mắt sếch: chân mày mà k phủ hết đuôi mắt>> dã tâm, thâm độc, tàn nhẫn, tiểu nhân, vô liêm sỉ. Nữ thì sát phu, sát tử.
d. Chân mày dài hơn mắt+ lỗ tai họ dài hơn phần trung vận>> Thọ.
Nếu chân mày người này thưa>> nghèo, đậm>> giàu, đậm đằng trước, lợt phần đuôi >> tiền cát hậu hung, chân mày thẳng>> trực tính + ngang ngược, chân mày công đi xuống >> nhân đức, chân mày xách ngược( đuôi chân mày đá lên) >> vô cùng hung dữ.
e. Mắt có nốt ruồi đeo lệ ngay dưới đuôi mắt>> thất bại phút 90, buồn rầu. Mắt có nốt ruồi ngay tuyến lệ gọi là nốt ruồi phá kim quang>> người không có tương lai, người chỉ biết thưởng thụ. Nốt ruồi ngay trán(bự)+ nốt ruồi ở sau gáy>> khổ tứ bề.
f. Đuôi mắt có chữ Vương: người thống lĩnh thiên hạ.
k. Dồ trán, lẹm cằm (lệt nhọn), mặt trầm dầm, râu ria lia tỉa, hay nhỗ nước miếng>> cực kỳ xấu, ham ăn, hám lợi, dâm, sát, dê. Mặt bị thịt>> tham ăn, thù dai, hám lợi, tính đàn bà.
Rung đùi trái phải: người tự đắt, rung đuồi trái >> giỏi nhưng ngạo mạng.
Tai dơi, mắt chuột
+ Lông mi trên cong lên, lông mi dưới cong xuống+ mắt sâu>> nguy cơ tự tử rất cao.
2. CHÂN MÀY
+ Chân mày thưa: ít anh em, anh em không thuận hoà.
+ Chân mày dài+ dái tai ngắn: thọ mạng ngắn
+ Chân mày ngắn+dái tai ngắn+nhân trung cạn+ địa cát ngắn: chết yểu.
+
3. MIỆNG
Miệng rộng + nốt rùi dạ xoa( nằm ở mép trên bên trái, mép dưới bên phải) >>Nghèo mạt rịp.
+ Nhân trung: thưa+bằng>> kém đức, sâu>> nhiều đức.
+ Môi dài+ mặt vuông>> vũ phu
4. MŨI
Mũi càng to>> vượng khí càng nhiều.
5. LƯỠNG QUYỀN
Lưỡng quyền cao hơn trán>> sát phu, sát thê.
Lưỡng quyền thấp hơn xương chân mày>> cả đời không vợ, không chồng.
+ Địa cát sâu: gia đình có nhiều người chết trước chủ thể.
+ Lưỡng quyền cao lên+ pháp lệnh hằng sâu>> Phát tài. Lưỡng quyền cao+ pháp lệnh chưa sâu>> chưa phát tài.
6. CHỈ TAY
+Đường mạng đạo ngắn: yểu mạng
+ Đường trí đạo dài: thông minh
+ Đường tâm đạo sâu: sống có tâm linh. Ngắn>> không có thói quen cầu cúng và thờ cúng.
+ Đường tài đạo
+ Đường tử tôn
7. MẶT
Nữ mặt chữ điền: phúc đức, nam mặt chữ điền: vũ phu
8. LỖ TAI
Màng tai dãnh lên đằng trước quan tâm nhiều đến thị phi.
9. RĂNG
+Răng tròn+ đều: người giữ tài tốt.
+ Răng thưa: vua nói xạo. Răng thưa+ chỉa ra bên ngoài>> không giữ được tài.
10. TRÁN
11. NỐT RUỒI
+Chân mày có nốt rùi son thì tốt, đen thì xấu. Nốt ruồi đen mọc từ đầu chân mày>>tiền hung, hậu cát. Nốt ruồi đen ở đoạn giữa chân mày>> trung vận không được may mắn. Nốt ruồi đen ở đuôi>> hậu vận không được may mắn. Người có nốt ruồi đen chân mày>> ít nhất 1 lần chết hụt.
+ Nốt ruồi giữa trán-lồi: tuổi thơ bất hạnh, gia đạo bất ổn, anh em dị bào.
+ Nốt rùi mọc từ pháp lệnh mọc xuống cằm>> xấu nên phá.
+ Nốt rùi mọc nhiều ở dái tai>> hậu vận đau đớn, chết không toàn thây.
+ Nốt ruồi lớn ngay ót: khổ vì vợ, vì chồng, vì con. Ngay ót+ nốt rùi ngay đầu mũi>> muôn đời khổ cực.
+ Nốt rùi mọc ngay dưới cầm: ngoại tình, lang chạ.