Prelude to Forest - Chào mừng đến Khu Rừng

97 10 0
                                    

Note: Chưa có scan

(Bản dịch từ tiếng Nhật của Unknown Patient a.k.a _wafer_)

prelude to forest (プレデュード・トゥ・フォレスト)から。
Chào mừng tới khu rừng

「収集家」が初めて訪れたとき
Khi 「Người sưu tập」lần đầu tới đây

そこには小さな民家が在った
Có một ngôi nhà nhỏ ở đó

彼はそこに小さな
時計塔付きの映画館を立てた
Ông dựng nên một nhà hát nhỏ cùng tháp đồng hồ  

.

民家を取り壊す際
Căn nhà bị phá huỷ

二体の白骨死体が見つかった
Hai thi thể chỉ còn có xương được tìm thấy

彼は映画館の横に墓地を造り
Ông xây một nghĩa trang ngay cạnh nhà hát

それらを丁寧に弔った
Chia buồn với họ một cách lịch sự

.

「その森に入ってはいけないよ。」
「Ngươi không được phép đi vào khu rừng」

.

ワイングラス・・・  
Ly rượu vang...

刀・・・
Thanh gươm...

スプーン・・・
Chiếc muỗng...

鋏・・・
Chiếc kéo...

人形・・・
Hình nhân...

鏡・・・
Những cái gương...

あれ?一つ足りないよ?
Hử? Thiếu mất một thứ?    

-o-0-o-

[Danh sách bài hát]

1. Con gấu đêm trăng (Moonlit Bear)

2. Tâm Âm Thời Kế Tháp (Haatobiito Kurokkutawaa)

3. Bạch chi Nương (Shiro no Musume)

4. Chuyện tình của Tôi và Nàng Ếch (Boku to Kaeru no Rabu Romansu)

5. Ác chi Nương (Aku no Musume - Velvet mix)

6. Người hầu của Ác Ma (Aku no Meshitsukai - Velvet mix)

7. Thông điệp của Sự Hối hận (Riguretto Messeeji - Velvet mix)

[Sưu tầm] EC bookletNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ