あ--お

2.2K 11 1
                                    

~あげく(に)

意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse. 

Sau khi đã ~, rốt cuộc ...

接続: [動-た形;名-の]+あげく

例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。

Sau khi phân vân rất nhiều, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa. 

~あまり

意味: Do ~ so much as to ~        Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...

接続: [動-辞書形 / た形;な形-な;名-の]+あまり

例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。 

Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.

~以上()

意味: Since     Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上   <[な形-な;名-の]becomes [な形-である;名-である] >

例文: 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. 

類語:「~からには」

注意:Often followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [なければならない / てはいけない / てください  / だろう]

~一方 / ~一方では 

意味: While; Meanwhile (shows a comparison between two things)

Trong khi [vế 1] thì [vế 2, chỉ đối lập]

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 <[な形・名] use [である]>

例文: 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。

Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn. 

~一方だ  

意味: (no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency. ex. more and more; less and less; keep on~; never stop~

Chỉ toàn là ~ (chỉ việc gì tiếp tục không dừng)

接続: [動-辞書形]+一方だ

例文: 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。

Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. 注意: Uses verbs that show / express a change

~うえ()

意味: In addition to~    Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ

[N2] Ngữ Pháp Tiếng NhậtNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ