--さ--
~さい(際)(は) / ~際に
意味: When~ ; Upon~ Khi ~
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+際
例文: カ-ドを紛失した際はカ-ド会社にすぐ知らさせなければならない。
Khi mất thẻ phải thông báo ngay lập tức cho công ty phát hành thẻ.
~さいちゅう(最中)だ / ~最中に
意味: In the midst of~ ; During ~ Đang lúc ~
接続: [動-ている;名-の]+最中に
例文: 考えている最中に、話をかけられて困った。
Đang lúc mải suy nghĩ thì bị người khác bắt chuyện thật là phiền phức.
~さえ / (~で)さえ
意味: Even~ <one example is an extreme conditon, and everything that follows is a needless to say>
Ngay cả ~
接続: [名]+さえ
例文: そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó là sâu trong núi, ngay cả điện cũng không có.
注意: when さえ is connected to a noun, the particles が and を are omitted.
~さえ~ば
意味: If only~ Chỉ cần ~
接続: [動-ます形]+さえ+すれば / しなければ
[い形-く;な形で;名-で]+さえ+あれば / なければ
[名]+さえ+[動-ば;い形-ければ;な形-なら;名-なら]
例文: インスタントラ-メンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
Mì ăn liền là loại thực phẩm rất tiện lợi chỉ cần cho vào nước sôi là ăn được ngay.
体さえ丈夫なら、どんな苦労に耐えられると思う。
Tôi nghĩ chỉ cần có cơ thể khỏe mạnh là có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
~ざるをえ(得)ない
意味: Can’t help thinking~ Không làm ~ không được
接続: [動-ない形]+ざるを得ない <[する] becomes 「せざる得ない」>
例文: みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Đây là quy tắc mà mọi người đã quyết định nên không thể không tuân thủ.
--し--
~しかない
意味: Have no other way but~ / Must~ Chỉ còn cách ~
接続: [動-辞書形]+しかない
例文: 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
Tàu điện không chạy do tai nạn nên chỉ còn cách đi bộ.
~しだい(次第)
意味: As soon as~ Khi đã ~ xong
接続: [動-ます形;名]+次第
例文: 新しい住所が決まり次第、連絡します。
Khi nào quyết định xong chỗ ở mới tôi sẽ liên lạc.
~次第だ / ~次第で(は)
A意味: show a reason, details. When you want to show the result of something.
(chỉ kết quả của lý do)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+次第だ
例文: このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第だ。
Lần này do được chính phủ Nhật Bản mời nên tôi đến Nhật với tư cách là đại sứ thân thiện.
B意味: Depending on~ Tùy thuộc vào ~
接続: [名]+次第だ
例文: この世の中はお金次第だと言う人もいる。
Cũng có người nói rằng mọi thứ trên đời là do đồng tiền quyết định.
~じょう(上)(は) / ~上の / ~上も
意味: From the standpoint of~; (can also be thought of as ~ly. Ex. 歴史上?hisorically 法律上?legally) Về mặt ~ (lịch sử, pháp luật, v.v...)
接続: [名]+上
例文: 京都には歴史上有名なお寺が数多くある
Ở Kyoto có rất nhiều chùa nổi tiếng về mặt lịch sử.
注意: the noun in front of ~上 is usually a Chinese word Ex. 「教育上」、「外見上」、「経済上」、「政治上」、「学問上」、「表面上」、「職業上」、「外交上」etc…
--す--
~(た)すえ(末)に / ~(た)末の / (~の) 末 (に)
意味: After~(for a long time) Sau khi đã ~ [kỹ càng]
接続: [動-た形;名-の]+末
例文: いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi quyết định bỏ việc.
--せ--
~せいか / ~せいだ / ~せいで
意味: Because of~ ; On account of~ (The cause leads to a bad result)
[Lỗi] là tại ~ (chỉ nguyên nhân dẫn tới kết quả xấu)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+せいだ
例文: 私が失敗したのは、彼のせいだ。
Tôi thất bại là do lỗi của anh ta.
慣用: 気のせい be one’s imagination / ảo giác
せいにしている blame something or somebody / đổ lỗi cho ...