Xong roi

80 0 0
                                    

Les forêts recouvrent entre 25 et 30 % des terres

de la surface terrestre. (Rừng che phủ% giữa 25 và 30 của đất

de la surface terrestre. Bề mặt của Trái đất).

 Environ 500 millions de personnes à l'échelle mondiale sont tributaires des forêts pour leur survie. Parmi elles, 50 millions de personnes, et tout particulièrement celles issues des communautés autochtones, dépendent entièrement des forêts. (Environ 500 millions de personnes à l'échelle mondiale sont tributaires des forêts pour leur survie. Khoảng 500 triệu người trên toàn thế giới phụ thuộc vào rừng để sống còn của họ. Parmi elles, 50 millions de personnes, et tout particulièrement celles issues des communautés autochtones, dépendent entièrement des forêts. Trong số đó, 50 triệu người, đặc biệt là những người từ các cộng đồng bản địa phụ thuộc hoàn toàn vào rừng. )

 Les forêts abritent au moins 80 % de la biodiversité terrestre que compte encore la planète. Elles aident

à préserver la fertilité des sols, à protéger les bassins hydrographiques et à réduire le risque de catastrophes naturelles comme les inondations ou les glissements de terrain.(  Les forêts abritent au moins 80 % de la biodiversité terrestre que compte encore la planète. Các khu rừng là nơi ít nhất 80% của đa dạng sinh học trên mặt đất mà vẫn còn trên hành tinh. Elles aident Họ giúp đỡ

à préserver la fertilité des sols, à protéger les bassins hydrographiques et à réduire le risque de catastrophes naturelles comme les inondations ou les glissements de terrain. bảo vệ khả năng sinh sản của đất, bảo vệ lưu vực sông và giảm nguy cơ thảm họa thiên nhiên như lũ lụt và lở đất. )

La teneur en carbone des forêts est deux fois plus importante que celle de l'atmosphère de la Terre. La teneur en carbone des forêts est deux fois plus importante que celle de l'atmosphère de la Terre. Les forêts absorbent environ 15 % des émissions de gaz à effet de serre de la planète.(Các nội dung carbon của rừng là hai lần lớn hơn bầu khí quyển của Trái đất. Les forêts absorbent environ 15 % des émissions de gaz à effet de serre de la planète. Rừng hấp thụ khoảng 15% lượng phát thải khí nhà kính trên hành tinh. )

On estime que la déforestation et la dégradation des forêts sont responsables à hauteur de 20 % des émissions de CO2 à l'échelle mondiale. On estime que la déforestation et la dégradation des forêts sont responsables à hauteur de 20 % des émissions de CO2 à l'échelle mondiale.(Người ta ước tính rằng nạn phá rừng và suy thoái rừng có trách nhiệm 20% lượng khí thải CO2 trên toàn thế giới. )

Les forêts et l'exploitation forestière sont sources de croissance économique et d'emplois. Les forêts et l'exploitation forestière sont sources de croissance économique et d'emplois. Le commerce mondial des produits bruts du bois génère 186 milliards de dollars. Dans les pays en développement, le secteur forestier emploie quelque 32 millions de personnes.(Rừng và lâm nghiệp là các nguồn tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm. Le commerce mondial des produits bruts du bois génère 186 milliards de dollars. Thương mại toàn cầu trong các sản phẩm gỗ chủ yếu tạo ra 186.000.000.000 $. Dans les pays en développement, le secteur forestier emploie quelque 32 millions de personnes. Ở các nước phát triển, các lĩnh vực lâm nghiệp sử dụng khoảng 32 triệu người. )

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Dec 07, 2010 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

Xong roiNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ