Part 1

97 2 0
                                    

1. You look at a star for two reasons, because it is luminous, and because it is impenetrable.

(Người ngắm vì sao bởi vì hai lý do, bởi vì nó lấp lánh, cũng bởi vì nó không thể chạm tới.)

2. You are the last rose in my barren land.

(Người là đóa hoa cuối cùng trên mảnh đất cằn cỗi của tôi.)

3. I've been looking for the spring of my life, you just smile.

(Tôi vốn tìm kiếm mùa xuân của đời mình, cho đến khi em tình cờ cười lên.)

4. "Người đã đến rồi, cớ sao còn muốn rời đi nữa. 

中文版: 来了 而为什么要走。

5. "以前觉得很多人喜欢自己真好,后来觉得自己能一直喜欢一个人才好。"

"Trước đây cảm thấy có nhiều người thích mình thật tốt, sau này cảm thấy bản thân có thể luôn thích một người mới là tốt."

6. Thế giới lớn, đời người dài, sẽ luôn có một người khiến bạn muốn trở nên dịu dàng.

7. 我 是 真的 不 快乐 我 也 有 真的 在 想 办法.

( Wǒ shì zhēn de bù kuàilè wǒ yěyǒu zhēn de zài xiǎng bànfǎ)

I'm really unhappy , and I'm really trying to find a way.

8. 温柔 的 风 和 俏皮 的 的 你 我 都 想要.

I want the gentle wind and the playful you .

" Cơn gió nhẹ và sự vui tươi mà bạn và tôi đều muốn"

9. There are too many people who keep secrets in their hearts .

我们 会 在 无数 个 夏天 的 风 里 继续 相见 。

" Chúng ta sẽ tiếp tục gặp nhau trong gió của muôn vàn mùa hè."

10. Drunk eyes look at the world / everyone is gentle .

醉 眼看 人间 。 个个 都 温柔 。

" Say sưa ngắm nhìn thế giới. Tất cả đều nhẹ nhàng"

11. Meet is the beginning but also left the countdown .

遇见 是 开始 却 也是 离开 的 倒计时

" Gặp gỡ là bắt đầu nhưng cũng là đếm ngược để rời đi."

12. Will look forward to seeing you last time .

会 期待 着 上次 说 的 待 会见 。

" Tôi đang mong chờ cuộc gặp mà tôi đã nói lần trước." ( sẽ mong được gặp bạn lần cuối)

13. To grow up is to learn to choose what you can bear.

成长 就是 学会 选择 你 能 承受 的

" Trưởng thành là học cách lựa chọn những gì mình có thể chịu đựng."

14. Live a good life meet slowly .

好好 生活 慢慢 相遇.

" Sống một cuộc sống tốt đẹp gặp nhau từ từ."

15. The warmth and tenderness of the world coexist。

生活常温暖日子闪发光。

" Cuộc sống thường tỏa sáng vào những ngày ấm áp."

16. May you be with everything you like .

祝 你 和 你 喜欢 的 一切 在一起 。

" Cầu mong bạn ở với mọi thứ bạn thích"

17. I hope everyone can slowly fulfill their wishes and meet love.

希望大家都能慢慢完成愿望,然后遇到爱.

"Tôi hy vọng mọi người có thể từ từ thực hiện được những ước muốn của mình và gặp được tình yêu "

18. Hope that future days are more happiness without reason.

希望以后的日子多的是不需要理由的快乐。

" Mong rằng những ngày tháng sau này thật nhiều hạnh phúc mà không cần lý do."

19. If you are full of hope, you will be invincible.

满怀希望就会所向披摩。

" Nếu bạn tràn đầy hy vọng, bạn sẽ là kẻ bất khả chiến bại."

20. Mặc kệ mọi người trên thế giới này nói thế nào, tôi vẫn cho rằng cảm giác của bản thân là chân thật nhất.

Trích dẫn hayNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ