26.그러나 | nhưng = but
27.오다 | đến (động-từ)
28.알다 | biết
29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
30.그렇다 | Đúng thế
31.크다 | To, lớn
32.일 | ngày
33.사회 | Xã-hội
34.많다 | nhiều
35.안 | ~ không ~ + động-từ
36.좋다 | tốt (tính-từ)
37.더 | thêm
38.받다 | nhận (động-từ)
39.그것 | cái đó
40.집 | nhà
41.나오다 | đi ra
42.그리고 | và, và rồi
43.문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi
44.그런 | như thế (such, like, that kind of)
45.살다 | sống (động-từ)
46.저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
47.못하다 | không thể làm, bất khả thi
48.생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
49.모르다 | không biết (động-từ)
50.속 | bên trong
Các ví dụ với mỗi từ
26그러나 | nhưng = but, however
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn't.
27오다 | đến, tới (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here.
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming.
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once.
28알다 | biết = to know
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.
29씨 |A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)
30그렇다 | Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ.
31크다 | To, lớn
큰 건물 = Building lớn = a large building