A
- “Accio” + sự vật: bùa triệu tập. trong bản dịch vẫn để nguyên là Accio và tên sự vật đằng sau được dịch ra tiếng Việt. (Ví dụ: Accio Tia Chớp)
- “Age Line”: lằn tuổi. Phép này đc thầy Dumbledore sử dụng tại tập 4
- “Aguamenti”: Rót Nước. Phép này đc Harry sử dụng để chữa cháy cho nhà bác Hagrid ở tập 6.
- “Alohomora”: giữ nguyên. Phép mở khóa đc Hermione sử dụng tại cuối chương 9 của năm I.
- “Anapneo”: Hết tắc thở. HP6/157
- “Animagus”: Biến thành thú vật (McGonagall, James Potter)
- “Anti-Apparition”: Chống độn thổ. Ctrl + F và tìm phần bùa “Apparition” để hiểu rõ hơn.
- “Anti-Cheating spell”: Bùa chống gian lận thi cử
- “Anti-Disapparition Jinx”: (cách đọc: đang update). Phép đc cụ Dumbledore sử dụng để làm cho những tên “Tử thần thực tử” đã tham dự vào cuộc chiến ở bộ pháp thuật không thể độc thổ được.
- “Anti-jinx”: Phản nguyền. Tìm hiểu thên tại vần “j” với “jinx”
- “Aparecium”: Tiết lộ cho riêng ta. HPB/208
- “Apparition”: Độn thổ.
- “Apparition, Side-Along”: Tạm dịch “Độn thổ kèm”. Phép này được dùng khi 1 phù thủy muốn đưa phù thủy khác - không biết độn thổ - độnt hổ cùng mình. Phù thủy không biết độn thổ đó tạm gọi là “hành khách”.
- “Avada Kedavra”: Không đổi. Bùa này để giết người ngay lập tức. Tạm hiểu ở thế giới muggle là đâm dao vào tim ah ^^.
- “Avis”: giữ nguyên. Ông Olivander đã dùng phép này trong buổi cân đũa (HP4)
————————————————† ?——————————–
B
- “Babbling Curse”: Lời nguyền lảm nhảm. Lockhart đã nhận chữa cho một người làng Transylvanian khỏi phép này.
- “Backfiring Jinx”: Bùa phản phé
- “Banishing Charm”: Bùa trục xuất
- “Bat-Bogey Hex”: Bùa quỷ dơi. Bùa này được Ginny ám cho Smith ở trên tàu và gây hiệu ứng mạnh cho thầy Slug.
- “binding/fastening magic”: Bùa trói buộc
- “Blasting Curse”: lời nguyền nổ tung
- “Bluebell flames”: Bùa tạo ngọn lửa màu xanh. (Hermione sử dụng để đốt áo thầy Snape tại tập 1)
- “Body-Bind Curse”: Bùa trói toàn thân. (Xem phần PETRIFICUS TOTALUS)
- “Boggart banishing spell”: Bùa trục xuất ông kẹ. (Xem phần RIDDIKULUS)
- “Bogies, Curse of the”: Lời nguyền của ma quỷ
- “Bond of blood”: sự cam kết máu mủ
- “Braking Charm”: Bùa thắng (phanh). Bùa được ếm lên chổi bay nhắm làm cho chúng có thể phanh tốt hơn^^.
- “broomstick magic”: các loại bùa dùng ếm cho chổi bay.(Các bùa điển hình: BRAKING CHARM, CUSHIONING CHARM, HURLING HEX). Tham khảo thêm tại QUIDDITCH SPELLS - Bùa chú Quidditch.