ღ Các từ và thuật ngữ ღ [Part 3: T -> Y]

2.6K 67 1
                                    


Tam sắc cận: hoa păng-xê

Tạp: card, thẻ

Tẩy cụ: hài kịch

Tây qua: dưa hấu

Tiết tử: phần đệm, cái chêm

Tiểu tam: kẻ câu dẫn chồng (hoặc vợ) người ta, từ này thường ám chỉ phụ nữ

Tính phúc: ách... độ cường hãn trong sinh hoạt vợ chồng

Tương du: nước mắm

Thảo môi: kissmark, dâu tây

Thổ (phun) tào: châm chọc chê bai (ghê tởm muốn ói ra v.v...)

Thủ cơ: di động

Thước trùng: sâu gạo, kẻ ăn không ngồi rồi

Truy tinh: truy đuổi thần tượng

Vật vong ngã: forget-me-not

Vu sư: phù thủy, bà đồng

Yêu nhân: nữ ngoạn nam nv

...               

Thuật Ngữ Của Các Thể Loại TruyệnNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ