Tam sắc cận: hoa păng-xê
Tạp: card, thẻ
Tẩy cụ: hài kịch
Tây qua: dưa hấu
Tiết tử: phần đệm, cái chêm
Tiểu tam: kẻ câu dẫn chồng (hoặc vợ) người ta, từ này thường ám chỉ phụ nữ
Tính phúc: ách... độ cường hãn trong sinh hoạt vợ chồng
Tương du: nước mắm
Thảo môi: kissmark, dâu tây
Thổ (phun) tào: châm chọc chê bai (ghê tởm muốn ói ra v.v...)
Thủ cơ: di động
Thước trùng: sâu gạo, kẻ ăn không ngồi rồi
Truy tinh: truy đuổi thần tượng
Vật vong ngã: forget-me-not
Vu sư: phù thủy, bà đồng
Yêu nhân: nữ ngoạn nam nv
...
BẠN ĐANG ĐỌC
Thuật Ngữ Của Các Thể Loại Truyện
RandomCác thuật ngữ (ngôn ngữ mạng; các từ viết tắt) hoặc các thể loại thường xuất hiện ---------------- Cr: Sưu tập từ nhiều nguồn TAKE OUT WITH FULL CREDITS !