ღ Ngôn ngữ mạng & các từ viết tắt ღ [Part 4: O -> Y]

2.3K 70 10
                                    


OL: Office lady – nữ nhân viên văn phòng

ORZ: Giống hình một người đang quỳ, chống hai tay xuống đất (chữ O là đầu người). Ý nghĩa của Orz này là "hối hận", "bi phẫn", "vô vọng", ngoài ra còn thêm ý nữa là "thất tình"

P: thí, PK

Pia: đá đi

PP: Cái mông

Q bản: cute bản, hoạt họa bản

QJ: cưỡng gian

RMB: Đồng Nhân dân tệ của TQ

RP: nhân phẩm (chỉ vận may)

Sa phát (so pha): spam topic

SB: ngớ ngẩn, ngốc b

SH thị: thượng hải

TMD: Một câu chửi thề, đại khái giống như mẹ nó, con bà nó, mụ nội nó...

TNND: tha nãi nãi đích (con bà nó)

Tôm thước: cái quỷ gì

TX: (tiao-xi) đùa giỡn/bỡn, trêu

Thần mã: cái gì

Trang B: trang 13, trang 13 tuổi, giả ngây thơ ~ ngụy quân tử, nữ version; trang big: giả vờ vĩ đại tuyệt vời

WS: đáng khinh (wei-suo)

XB: tiểu bạch

XE: tà ác

YD: dâm đãng

YY: ý dâm, hoang tưởng, tự sướng (yi yin)

ZF: chính phủ

囧: pinyin "jiong", biểu tượng khuôn mặt đớ ra, phiền muộn, bi thương, bất đắc dĩ, bó tay, tóc vàng hoe...

Yên hoa: Pháo hoa


...                      

      

🎉 Bạn đã đọc xong Thuật Ngữ Của Các Thể Loại Truyện 🎉
Thuật Ngữ Của Các Thể Loại TruyệnNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ