5. Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3

260 10 0
                                    


300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá

30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em

3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
(Mùi luyến ngược tình thâm hơi nặng O_o hít hà~ )

310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước

31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là do cách hình thành từ cụm 30707
(?)

32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em

032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi

3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em
(Ỏ, cute ghê ● 3● )

330335: 想想你想想我  (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em

3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng

3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu

356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi

35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút

359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé

360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con
(Không đâu, Chúa said ╮(╯▽╰)╭ )

3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý

30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em

_______________
Hay thì vote nha ● 3●

#XiaoYang

[Tổng hợp] Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung và bộ Emo kí tự siêu cuteNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ