300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
(Mùi luyến ngược tình thâm hơi nặng O_o hít hà~ )310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là do cách hình thành từ cụm 30707
(?)32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em
(Ỏ, cute ghê ● 3● )330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu
356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi
35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút
359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé
360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con
(Không đâu, Chúa said ╮(╯▽╰)╭ )3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em
_______________
Hay thì vote nha ● 3●#XiaoYang
BẠN ĐANG ĐỌC
[Tổng hợp] Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung và bộ Emo kí tự siêu cute
No FicciónChỉ là tổng hợp lại từ nhiều nguồn ╮(╯▽╰)╭ Bonus cả bộ emo kí tự siêu cute cùng ý nghĩa của hồng đậu (đậu đỏ) trong tình yêu ● 3● Ai có ý muốn viết truyện lấy bối cảnh Trung Quốc thì có thể lấy tham khảo nha! Thấy hay và có ý nghĩa thì vote cho tui...