Bài 2.1: Quy tắc phát âm

1.2K 58 12
                                    

Bài trước: Ví dụ âm tiết (mal) các bạn đừng phát âm là "man" nhé. "Mal" kết thúc bằng âm 'l' (kết thúc bằng cách uốn lưỡi như khi chúng ta phát âm l hay r trong tiếng Việt), chứ không phải n. Phát âm thành man là sai.

Vâng, phần quy tắc phát âm chính là phần củ khoai củ chuối nhất khi học tiếng Hàn nên rất dễ bị nhầm lẫn. Vì vậy, hãy học từ từ từng mục một đến khi nào nhớ và sử dụng nó như phản xạ tự nhiên thì mới học sang phần khác nhé.

Tip nhỏ: mỗi ngày, quá lắm cũng chỉ nên học một mục thôi, như thế sẽ không bị rối.

I, Âm

1. Các âm (yê) có thể đọc giống (ê) [ngoại trừ âm ]
*Ví dụ:
계시다 (kyê-si-ta) => (kê-si-da)
시계 (si-kyê) => (si-kê)
지혜 (chi-hyê) => (chi-hê)

2. Cách phát âm âm

a, Khi đứng sau phụ âm, đọc "" thành ""
Vd:
đứng sau phụ âm ㄴ: 무늬 => (mu-ni☑️) {không đọc thành mu-nưi❌}
đứng sau p.âm: 희망 => (hi-mang)

b,Khi đứng sau nguyên âm, giữ nguyên không đổi cách đọc.
Vd: 의자 => (ưi-cha)
의견 => (ưi-kyeon)

c, Khi có nghĩ là "của" (나의 của tôi, 우리의 của chúng ta, 너의 của bạn,....) đọc thành (yê)
Vd: 우리의 => (u-ri-ê)
나의 => (na-ê)
의자의 => (ưi-cha-ê)

3,Không được ngậm miệng khi đọc các âm sau:
엉 (eong)
억 (eok)
욱 (uk)
옥 (ok)
웅 (ung)
옹 (ong)

II,Quy tắc phát âm tiếng Hàn Quốc

1,Nối âm: Phụ âm cuối của âm tiết trước sẽ đọc nối âm vớ âm tiết sau nếu âm tiết sau bắt đầu bằng nguyên âm
Vd:
- 앞으로 (ap-ư-rô❌) => 아프로 (a-pư-rô☑️)
Tức là: nối ㅍ của "앞" với ㅡ của "으"

- 있어 (iss-eo❌) => 잇서 (it-seo☑️)
Tức là: nối ㅅ của "있" với ㅓ của "어"

2,
a,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là " hoặc " => thì được phát âm là
Vd:
- 작년 (chak-nyeon❌) => 장년 (chang-nyeon ☑️)
- 국물 (kuk-mul❌) => 궁물 (kung-mul☑️)

b,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là " hoặc " => thì được phát âm là
Vd:

-십년 (sib-nyeon❌) => 심년 (sim-nyeon☑️)
-없는 (eob-nưn❌) => (eom-nưn☑️)

c,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là (,,,,,,) , mà âm tiết đi sau nó là " hoặc " thì được phát âm là
Vd:
-맞는 (mak-nưn❌) => 만는 (man-nưn☑️)
-있는 (it-nưn❌) => 인는 (in-nưn☑️)
-꽃무늬 (kkôn-mu-nưi ❌) => 꼰무니 (kkôn-mu-ni☑️)

TỪ VỰN
제모크림 - kem tẩy lông (chê-mu-khư-rim)
필링제 - kem tẩy TB chết (pil-ring-chê)
소면팩 - Mặt nạ đêm (sô-myeon-pek)
화장하다 - Trang điểm (hoa-chang-ha-ta)
선크림 - Kem chống nắng (son-khư-rim)
선밤 - Phấn chống nắng (son-bam)
연지분 - Phấn (yeon-chi-bun)
물분 - Phấn nước (mul-bun)
아이섀도 - Phấn mắt ( ai-se-đu)
립스틱 - Son môi (lip-sư-tik)
립밤 - Son dưỡng (lip-bam)

Học tiếng Hàn cùng YiJangNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ