X

0 0 0
                                    

XUÂN THỦY/春水: 1. Nước sông mùa xuân | 2. Miêu tả mắt sáng ngời (phụ nữ) | 3. Chỉ bậc vua chúa đi chơi săn bắn vào mùa xuân | 4. Bài "Xuân thủy" trong Băng Tâm thi tập | 5. tên riêng

Xu Chi Nhược Vụ/趋之若鹜: chạy như xua vịt. Ý nói: đổ xô mà chạy; tranh nhau mà chạy.

Xích quả quả(赤果果)/Hồng quả quả(红果果): ~ Xích lỏa lỏa (xuất xứ internet); trần trụi; trần truồng; loã lồ; trơ trụi

Xả tuyến công tử(扯线公仔): như con rối; người lười biếng hoặc nói sao làm vậy

Xá ngã kỳ thùy(舍我其谁): ngoài ta ra, còn người nào nữa? | ngoài ta ra không còn ai | chỉ người can đảm, chịu trách nhiệm, gặp việc sẽ làm không trốn tránh

[TỔNG HỢP] MỘT THUẬT NGỮ VÀ THÀNH NGỮWhere stories live. Discover now