120 Topik I

14 0 0
                                    

120 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP SƠ CẤP - 초급 문법

1-고 (Và)

-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.

Cô ấy đẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu

2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)

-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.

Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe

3-(아)서: (Và, Rồi) (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian.)

-학교에 가서 공부를 하세요

Hãy đến trường và học tập nhé

4-(아)서 (Vì)

-제가 늦게 와서 죄송합니다

Xin lỗi vì tôi đã đến muộn

5-아 (Vì)

-나는 그 물건이 좋아 샀다

Tôi đã mua món đồ đó vì cảm thấy thích nó

6-(으)니까 (Bởi vì ,vì)

-화를 내니까 병이 생겼네요

Tôi đã bị bệnh bởi vì quá tức giận

7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng

-그것은 좋은데 난 살 수 없어요

Cái đó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó

8-(이)거나 (Hoặc)

-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다

Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia

9-(으)러 (để)

-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자

Chúng ta hãy đến quán ăn(nhà hàng) Việt nam để ăn (dùng )bữa trưa nhé

10-(으)려고 (để)

-공부하려고 책을 샀지

Mua sách để học

11-(으)면서 (vừa....vừa)

-그녀는 전화하면서 화장을 한다

Cô ấy vừa gọi điện vừa trang điểm

12-(이)랑 (cùng với ,với)

-나는 너랑 함께 가고 싶다

Tôi muốn cùng đi với em

13-(으)ㄹ까 봐 (hình như,sợ là ,lo là)

-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다

Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên đã mang theo ô đi

14-(으)ㄴ 적이 있다 (đã từng)

-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요

Người đó lúc trước đã từng hút thuốc lá

15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)

-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다

Vì nhớ về Việt nam nên mỗi đêm đều không ngủ được

16-밖에 (ngoài)

-방법은 이것밖에 없다

Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác

Topik từ vựng ngữ phápWhere stories live. Discover now