*lưu ý: trong ngoặc là Hán Việt, sau dấu hai chấm là nghĩa.
Hello các cậu, lâu rồi không làm chap tiếp, tớ vẫn chưa bỏ đâu, đường còn dài mà :))
关系贼铁 ( quan hệ tặc thiết ): quan hệ thân thiết.
屏蔽 ( bình tế ): chặn, block, che chắn.
咸鱼 ( hàm ngư ): người lười chảy thây.
斗图 ( đấu đồ ): spam meme.
尿点 ( niệu điểm ): tình tiết không quan trọng trong một bộ phim, trận đấu, blah blah...
辣条 ( lạt điều ): que cay.
齐刘海 ( tề lưu hải ): tóc mái bằng. I 刘海 ( lưu hải): tóc mái.
你妈炸了 ( nhĩ mụ tạc liễu ) viết tắt : nmzl : chết mẹ mày rồi.
没当一回事 (một đương nhất hồi sự ): không quá để ý, không coi ra gì.
河蟹 (hà giải): cua đồng, rà soát thuần phong mỹ tục trên web truyện.
妈的 ( ma đích): mẹ nó.
一丢丢 = 一点点 (nhất đâu đâu = nhất điểm điểm ): một chút, một ít.
艹 (thảo): đ*, f*ck, xếp hình đại loại :))
游戏代练 ( du hí đại luyện ): người chuyên đi cày game thuê.
乌龙 (ô long): xuất phát từ "own goal" phản lưới nhà, hiểu lầm. Tính cách thì hồ đồ, lỗ mãng.
愿赌服输 (nguyện đổ phục thâu): đã đánh cược phải chịu thua.
不给人长脸 (bất cấp nhân trường kiểm): không nể mặt ai.
好鸟 (hảo điểu): người tốt.
揉碎 (nhu toái): vò nát.
呕死 (ẩu tử): mắc ói muốn chết.
Cảm ơn đã đọc nha, cmt và vote để mình có động lực tổng hợp tiếp nha <3
YOU ARE READING
[Edit truyện chữ] Các từ lạ vãi lòn khi edit truyện :))
Historia CortaTổng hợp bởi đứa đang sa hố và non nớt trong việc edit truyện chữ :)) Mang tính chất tham khảo là chính, lấy từ nhiều lão làng trong làng edit :))