8

5 0 0
                                    

只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。

Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.

Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.

认识你的那一天是我人生中最美好的日子。

Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi .

Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

你是我的一个人的。

Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.

Em là của riêng mình anh.

我想一辈子好好照顾你。

Wǒ xiǎng yí bèizi hǎohāo zhàogù nǐ.

Anh muốn chăm sóc cho em cả đời này.

第一次见面我就爱上了你。

Dì yí cì jiànmiàn, wǒ jiù ài shàng le nǐ.

Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên.

我要等到你爱上我的那一天。

Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān.

Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.

我请你来做我的心上人。

Wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàng rén.

Hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh nhé.

我想说“我对你的爱情比天上的星星还多。”

Wǒ xiǎng shuō “ wǒ duì nǐ de àiqíng bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.”

Anh muốn nói là “ Tình yêu anh dành cho em nhiều hơn những vì sao trên trời.”

如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了。

Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole.

Nếu như thứ anh cho em đều giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần.

飞蛾扑火时,一定是极快幸福的

Fēi é pū huǒ shí, yīdìng shì jí kuài xìngfú de.

Thiên thân lúc lao vào lửa, hẳn là cực kì hạnh phúc.

我相信,真正在乎我的人是不会被别人抢走的。

Wǒ xiāngxìn, zhēnzhèng zàihū wǒ de rén shì bù huì bèi biérén qiǎng zǒu de

Tôi tin rằng người thật sự quan tâm mình sẽ chẳng bao giờ bị cướp mất, dù đó là tình bạn hay Tình yêu .

那些因为缘分而来的东西,终有缘尽而别的时候。

Nàxiē yīnwèi yuánfèn ér lái de dōngxī, zhōng yǒuyuán jìn ér bié de shíhòu.

Tiếng Trung tự họcNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ