CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2K 4 7
                                    

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Học phần Nguyên Lý Kế Toán

1. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán:
a. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để phục vụ sản xuất kinh doanh, giá trị hợp đồng 200 triệu đồng/năm.
B. Mua TSCĐ trị giá 300 triệu đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
c. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu đồng (chưa chi tiền).
d. Tất cả trường hợp trên.

2. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh.
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng.
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
d. Tình hình thu chi tiền mặt.

3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ:
A. Ban lãnh đạo
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư
d. Các cơ quan thuế

4. Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp:
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được tài sản, được toàn quyền sử dụng
c. Chúng có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
D. Tất cả đều đúng

5. Kế toán tài chính có đặc điểm:
a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
D. Tất cả đều đúng

6. Các khoản nợ phải thu:
A. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng đang bị đơn vị khác chiếm dụng
b. Không phải là tài sản của doanh nghiệp
c. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
d. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp

7. Kế toán tài chính có đặc điểm:
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
c. Có tính linh hoạt
D. Tất cả đều sai

8. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào

9. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp:
a. Nhà quản lý
b. Nhà đầu tư
c. Người môi giới
D. Không có câu nào đúng

10. Nợ phải trả phát sinh do:
a. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua máy móc thiết bị thanh toán bằng tiền
c. Trả tiền cho người bán về hàng hóa đã mua
D. Mua hàng hóa chưa thanh toán

11. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
a. Trung thực và khách quan
b. Có thể so sánh được
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
E. Tất cả các yêu cầu trên

12. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
b. Đưa ra các quyết định đầu tư
c. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị
D. Tất cả các câu trên đều đúng

13. Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
a. Các nhà quản lý kinh tế
b. Các nhà đầu tư
c. Các tổ chức tài chính, tín dụng
d. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao động, chủ nợ,...)
E. Tất cả các đối tượng trên

Nguyên lý kế toánWhere stories live. Discover now