*Ảnh*
*Văn bản*
#Công thức:
(+) S + will-be + V_ing
(-) S + will not-be + V_ing
(?) Will + S + be + VI_ing ?
#Dấu hiệu nhận biết:
Next year, next week
Next time, in the future
And soon
#Cách sử dụng:
-Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Ex: I will be going camping at this time next Sunday. (Tôi sẽ đi cắm trại vào lúc này vào Chủ nhật tới.)
-Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
Ex: I will be waiting for you when the plane lands. (Tôi sẽ đợi bạn khi máy bay hạ cánh.)
________
14:47
18032022
#hayoung