Tên Hán Việt

433 22 15
                                    

Cầm tâm tương thiêu

Cầm tâm tương thiêu

Rất tiếc! Hình ảnh này không tuân theo hướng dẫn nội dung. Để tiếp tục đăng tải, vui lòng xóa hoặc tải lên một hình ảnh khác.

Love. ”
| Tình cảm là điều mà kẻ mạnh không có, kẻ có được tình cảm là kẻ mạnh. |
“ Thân là nữ giả nam nhi, cớ sao lại mong cầu thứ tình ái hão huyền ? Tánh mạng cùng người đều không giữ được, hà tất cố chấp với tình ? ”
| Từ trái tim đến trái tim rất gần, nhưng lại rất xa |
Mang nửa trái tim ở chốn hiu quạnh, vô vọng mong chờ định mệnh đến và sưởi ấm.

竈門 炭治郎 - Táo Môn Thán Trị Lang - Kamado Tanjirou

我妻 善逸 - Ngã Thê Thiện Dật - Agatsuma Zenitsu

嘴平 伊之助 - Chủy Bình Y Chi Trợ - Hashibira Inosuke

栗花落香奈乎 - Lật Hoa Lạc Hương Nại Hồ - Tsuyuri Kanao

灶门 祢豆子 - Táo Môn Nỉ Đậu Tử - Kamado Nezuko

不死川 玄弥 - Bất Tử Xuyên Huyền Di - Shinazugawa Genya

鬼杀队·产屋敷家 - Sát Quỷ Đội· gia tộc Ubuyashiki

产屋敷 耀哉 - Sản Ốc Phu Diệu Tai - Ubuyashiki Kagaya

产屋敷 天音 - Sản Ốc Phu Thiên Âm - Ubuyashiki Amane

产屋敷 辉利哉 - Sản Ốc Phu Huy Lợi Tai - Ubuyashiki Kiriya

鬼杀队·柱 - Sát Quỷ Đội· Trụ Cột

冨冈 义勇 - Phú Cương Nghĩa Dũng - Tomioka Giyuu

蝴蝶忍 - Hồ Điệp Nhẫn - Kochou Shinobu

炼狱 杏寿郎 - Luyện Ngục Hạnh Thọ Lang - Rengoku Kyoujurou

宇髄 天元 - Vũ Tủy Thiên Nguyên - Uzui Tengen

甘露寺 蜜璃 - Cam Lộ Tự Mật Ly - Kanroji Mitsuri

时透 无一郎 - Thời Thấu Vô Nhất Lang - Tokitou Muichirou

伊黒 小芭内 - Y Hắc Tiểu Ba Nội - Iguro Obanai

悲鸣屿 行冥 - Bi Minh Tự Hành Minh - Himejima Kyoumei

不死川 実弥 - Bất Tử Xuyên Thực Di - Shinazugawa Sanemi

鳞滝 左近次 - Lân Long Tả Cận Thứ - Urokodaki Sakonji

桑岛慈悟郎 - Tang Đảo Từ Ngộ Lang - Kuwajima Jigorou (Shihan)

蝴蝶香奈惠 - Hồ Điệp Hương Nại Huệ - Kochou Kanae

炼狱 槇寿郎 - Luyện Ngục Điên Thọ Lang - Rengoku Shinjurou

鬼杀队·后勤部门 - Sát Quỷ Đội· Hậu Cần Bộ Môn

隐 - Ẩn

后藤 (後藤) - Hậu Đằng - Gotou

一般队员 - Đội viên bình thường

村田 - Thôn Điền - Murata

鬼·支配者 - Quỷ· Kẻ chi phối

鬼舞辻 无惨 - Quỷ Vũ Thập Vô Thảm - Kibutsuji Muzan

鬼·十二鬼月 - Quỷ· Thập Nhị Quỷ Nguyệt

上弦 - Thượng Huyền

黑死牟 - Hắc Tử Mưu - Kokushibou

童磨 - Đồng Ma - Douma

猗窝座 - Y Oa Tọa - Akaza

半天狗 - Bán Thiên Cẩu - Hantengu

鸣女 - Minh Nữ - Nakime

玉壶 - Ngọc Hồ - Gyokko

妓夫太郎 - Kỹ Phu Thái Lang - Gyuutarou

堕姫 - Đọa Cơ - Daki

狯岳 - Quái Nhạc -Kaigaku

下弦 - Hạ Huyền

魇梦 - Yểm Mộng - Enmu

辘轳 (辘轤) - Lộc Lô - Rokuro

病叶 - Bệnh Diệp - Wakuraba

零余子 - Linh Dư Tử - Mukago
累 - Luy - Rui

釜鵺 - Phủ鵺 - Kamanue

响凯 - Hưởng Khải - Kyougai

鬼·其他鬼 - Quỷ·Mặt khác quỷ

与鬼舞辻为敌的鬼 - Cùng Kibutsuji là địch quỷ

珠世 - Châu Thế - Tamayo

愈史郎 - Dũ Sử Lang - Yushirou

下级鬼 - Hạ cấp quỷ

手鬼 - Thủ Quỷ - Teoni

朱纱丸 - Chu Sa Hoàn - Susamaru

矢琶羽 - Thỉ Bà Vũ - Yahaba

鬼杀队关系者 - Sát Quỷ Đội quan hệ người

灶门家 - Kamado gia

鬼杀队关系者 - Sát Quỷ Đội quan hệ người

鳞泷弟子 - Urokodaki đệ tử

锖兎 - Thương Thố - Sabito

真菰 - Chân Cô - Makomo

炼狱家 - Rengoku gia

炼狱 千寿郎 - Luyện Ngục Thiên Thọ Lang - Rengoku Senjurou

瑠火 - Lưu Hỏa - Ruka

天元妻子 - Tengen thê tử

须磨 - Tu Ma - Suma

槙於 - Điên Vu - Makiwo

雏鹤 - Sồ Hạc - Hinatsuru

时透家 - Tokitou gia

时透有一郎 - Thời Thấu Hữu Nhất Lang - Tokitou Yuiichirou

Hồ Điệp Ốc

神崎 小葵 - Thần Khi Tiểu Quỳ - Kanzaki Aoi

中原 苏米 - Trung Nguyên Tô Mễ - Nakahara Sumi

寺内 喜代 - Tự Nội Hỉ Đại - Terauchi Kiyo

高田 菜穗 - Cao Điền Thái Tuệ - Takada Naho

【 KnY - All/Shinobu 】Cầm tâm tương thiêuNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ