1

13 1 0
                                    

1. 漢字を読みましょう。

① わたしの家 のちかくに コンビニが あります。

Gần nhà tôi có cửa hàng tiện lợi.

② アパートの いっかいに おおやさんが すんでいます。

Chủ trọ sống ở tầng 1.

③ しょうらい まんがかになろうと おもっています。

Tớ muốn sau này sẽ trở thành họa sĩ vẽ truyện tranh.

④ やまださんは なんにん かぞくですか。

Nhà anh/chị Yamada có mấy người?

⑤ 休みの日に 友だちと 水族かんへ 行きます。

Ngày nghỉ, tớ hay cùng bạn đi thủy cung.


2. 漢字を書きましょう。

① いえ:家 (nhà)

② おおや:大家 (chủ trọ)

③ やちん:家ちん (tiền thuê nhà)

④ せいじか:せいじ家 (chính trị gia)

⑤ かぞく:家族 (gia đình)

⑥ いちぞく:一族 (gia tộc)

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Mar 19, 2023 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

漢字マスターN4 「改訂版」Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ