1. 漢字を読みましょう。
① わたしの家 のちかくに コンビニが あります。
Gần nhà tôi có cửa hàng tiện lợi.
② アパートの いっかいに おおやさんが すんでいます。
Chủ trọ sống ở tầng 1.
③ しょうらい まんがかになろうと おもっています。
Tớ muốn sau này sẽ trở thành họa sĩ vẽ truyện tranh.
④ やまださんは なんにん かぞくですか。
Nhà anh/chị Yamada có mấy người?
⑤ 休みの日に 友だちと 水族かんへ 行きます。
Ngày nghỉ, tớ hay cùng bạn đi thủy cung.
2. 漢字を書きましょう。
① いえ:家 (nhà)
② おおや:大家 (chủ trọ)
③ やちん:家ちん (tiền thuê nhà)
④ せいじか:せいじ家 (chính trị gia)
⑤ かぞく:家族 (gia đình)
⑥ いちぞく:一族 (gia tộc)