🌱 Mint Leave [mint] [li:v]: Bạc hà
🌱 Fragrant knotweed ['freigrənt ['nɔt,wi:d]]: Rau răm
🌱 Coriander [kɒri'ændə(r)]: Ngò ôm/ ngổ/mùi
🌱 Sawleaf [sɔ:li:v]: Ngò gai
🌱 Balm-mint [bɑ:m mint]: Tía tô
🌱 Basil ['bæzl]: Rau húng quế
🌱 Bay leaf [bei li:v]: Lá nguyệt quế
🌱 Chervil ['t∫ə:vil]: Ngò tây
🌱 Chive [t∫aiv]: Lá hẹ
🌱 Betel leaf ['be:təl li:v]: Lá lốt
🌱 Lettuce ['letis]: Xà lách
🌱 Lemongrass ['lemən,gra:s]: Sả
🌱 Cilantro Rau ngò
🌱 Dill [dil]: Cây thì là
🌱 Marjoram ['mɑ:dʒərəm]: Cây kinh giới
🌱 Mint [mint]: Bạc hà
🌱 Oregano [əˈrɛɡənoʊ]: nguyên liệu sử dụng ở các món ăn Ý và Hy lạp.
🌱 Parsley ['pɑ:sli]: Mùi tây
🌱 Leek [li:k]: Tỏi tây
🌱 Rosemary ['rouzməri]: Cây hương thảo
🌱 Sage [seidʒ]: Cây xô thơm
🌱 Savory ['seivəri]: Rau húng
🌱 Tarragon ['tærəgən]: Ngải giấm
🌱 Thyme [taim]: Lá xạ hương

BẠN ĐANG ĐỌC
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Random"Thời gian đầu tập đọc, tôi khuyên bạn tránh xa tiểu thuyết và các loại văn học, thơ. Lý do là từ ngữ quá văn hoa nên phải tra từ liên tục, dễ dẫn đến nản chí. Nên đọc non-fiction (khoa học thường thức, self-help, lịch sử, tiểu sử người nổi tiếng) v...