Unit 7

656 1 0
                                    

Từ vựng:

Appetite (n) :ngon miệng
Barbecue (n) :nướng
Beverage (n) :nước giải khát
Culinary (adv) :thuộc về bếp núc
Flavor (n) :mùi vị
Freeze (v) :đông đá
Grill (v) :nướng
Ingredient (n) :nguyên liệu
Kettle (n) :ấm đun nước
Mixture (n) :hỗn hợp
Mix-up (v) :trộn
Refrigerator (n) :tủ lạnh
Rib (n) :xương sườn
Roast (v) :nướng
Salty (adv) :mặn
Sample (n) :vật mẫu
Spice (n) :gia vị
Steam (n) :hơi nước
Stove (n) :bếp lò
Taste (n) mùi vị
Toast (n) :bánh mì

Truyện chêm

Trời đã vào mùa thu nên gia đình Lan tổ chức buổi nướng thịt ngoài trời. Và mời gia đình bạn bè, người thân cùng tham gia.Từ sáng Lan đã dậy chuẩn bị đi mua rib,beverages,..còn chồng cô thì chuẩn bị những thứ culinary như stove, kettle,... Sau khi cô đi chợ về thì tất cả ingredient đều cho vào refrigerator để làm freeze .

Và khi mọi người đã có mặt đông đủ thì cùng ngồi cạnh barbecue để grill roast.bạn cô là Ly đang mix-up các spice lại để thành mixture để làm nước chấm. Để tránh nước chấm quá salty,cô đã taste để xem vừa miệng chưa. Và cùng bảo Lan nếm thử thì cô bảo flavor rất tuyệt. Cô bảo toast mà chấm nước này thì chắc có taste ngon lắm. Khi thấy steam bốc tên từ ấm đun nước thì mọi người cùng bắt đầu bữa tiệc hôm nay.
Chắc chắn bữa ăn này rất appetite
Thuỷ Phù Dung

Học Tiếng Anh Qua Sách Háck Não Nơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ